Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304

Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X10CrNiMoTi18.10 hay còn được gọi là Inox SUS316Ti theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 316Ti theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X10CrNiMoTi18.10 là phiên bản cải tiến từ Inox 316 với sự bổ sung Titanium (Ti), giúp ngăn ngừa hiện tượng kết tủa Cacbua trong các vùng chịu nhiệt cao, từ đó duy trì được tính năng cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhờ những đặc tính này, Inox X10CrNiMoTi18.10 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền lâu dài, hiệu suất cao, và hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao hoặc hóa chất mạnh.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12% Tăng độ bền, giảm nguy cơ ăn mòn rỗ.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóatăng cường độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Hỗ trợ khả năng chịu nhiệt chống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.035% Ổn định cấu trúc, hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Tăng khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 16.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Ni (Nickel) 11.00-14.00% Cải thiện khả năng chịu ăn mònbền nhiệt.
Mo (Molybdenum) 1.80-2.50% Nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Ti (Titanium) 5×(C%-0.02) ~ 0.8% Tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hở và rỗ.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống chịu nhiệt tốt: Inox X10CrNiMoTi18.10 có khả năng chống oxy hóa tốt khi hoạt động gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 870°C và hoạt động liên tục ở nhiệt độ tối đa 925°C. Tuy nhiên, việc sử dụng liên tục trong khoảng nhiệt độ từ 425-860°C không được khuyến nghị nếu cần khả năng chống ăn mòn trong nước.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ sự bổ sung Molybdenum (Mo)Titanium (Ti), loại inox này đặc biệt hiệu quả trong các môi trường chứa hóa chất mạnh, nước biển, hoặc clorua, nơi các vật liệu thông thường dễ bị hư hại.
  • Không nhiễm từ: Là một loại thép thuộc dòng Austenitic, inox này không bị tác động bởi từ trường trong điều kiện thông thường.
  • Tăng độ bền nhờ Titanium: Titanium giúp ngăn chặn hiện tượng kết tủa cacbua tại các mối hàn, duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện nhiệt độ cao.
  • Gia công linh hoạt: Khả năng hàn, cắt, và định hình dễ dàng, đáp ứng các yêu cầu sản xuất phức tạp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X10CrNiMoTi18.10 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, bền ở nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 925°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường hóa chất mạnh, clorua, và nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Y tế và dược phẩm: Làm thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế, và các hệ thống dẫn lưu trong ngành dược.
  • Xây dựng: Thích hợp cho các công trình chịu môi trường axit, khí hậu khắc nghiệt, và yêu cầu độ bền cơ học cao.
  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa hóa chất, đường ống chịu áp lực, và các thiết bị hoạt động trong môi trường chứa axit mạnh.
  • Ngành hàng hải: Vật liệu lý tưởng cho tàu thuyền, công trình ngoài khơi, và hệ thống xử lý nước biển.
  • Ngành thực phẩm: Sử dụng trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm, bồn chứa và các thiết bị chế biến yêu cầu vệ sinh cao.

6. Tóm lại

Inox X10CrNiMoTi18.10 là một loại thép không gỉ cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống lại các điều kiện ăn mòn khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Sự bổ sung Titanium không chỉ cải thiện khả năng chống ăn mòn mà còn giúp duy trì độ bền cơ học trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với những đặc tính vượt trội, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hiện đại, đòi hỏi vật liệu bền bỉ, hiệu suất cao và ổn định lâu dài.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304

    Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 14: Báo Giá, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Và Mua Ở Đâu?

    Lục Giác Đồng Phi 14: Báo Giá, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Và Mua [...]

    Đồng CZ119 là gì? Mua Đồng CZ119 ở đâu?

    Đồng CZ119 là gì? Mua Đồng CZ119 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CZ119 là [...]

    Roentgenium là gì? Ứng dụng của Roentgenium trong sản xuất kim loại?

    Roentgenium là gì? Ứng dụng của Roentgenium trong sản xuất kim loại? Roentgenium là một [...]

    Hợp Kim Thép 212M40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 212M40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

    Láp Đồng Phi 27: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

    Láp Đồng Phi 27: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ [...]

    Hợp Kim Thép SUJ5: Tìm Hiểu Thành Phần, Ứng Dụng Vòng Bi Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SUJ5: Tìm Hiểu Thành Phần, Ứng Dụng Vòng Bi Và Bảng Giá [...]

    Nhôm 2319: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Và Mua Ở Đâu?

    Nhôm 2319: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Và Mua Ở Đâu? Nhôm 2319 đóng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo