Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì?

Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc hệ tiêu chuẩn DIN của Đức. Loại thép này chứa các thành phần chính như mangan, niken, crôm, và ni-tơ, giúp cải thiện tính chất chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Inox X12CrMnNiN18-9-5 được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống ăn mòn và độ bền trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cacbon (C) ≤ 0.08 Cải thiện độ cứng và độ bền của thép.
Crom (Cr) 18.0 – 20.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa.
Nickel (Ni) 8.0 – 10.0 Cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) 6.0 – 8.0 Tăng độ bền cơ học và ổn định cấu trúc của thép.
Ni-tơ (N) 0.10 – 0.18 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc thép.
Silic (Si) ≤ 1.0 Cải thiện tính chất cơ học và chống oxy hóa.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X12CrMnNiN18-9-5 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường khắc nghiệt như axit, nước biển, và các môi trường hóa chất.
  • Độ bền cơ học: Thép này cung cấp độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox X12CrMnNiN18-9-5 có khả năng chịu nhiệt tốt trong các môi trường nhiệt độ cao mà không làm giảm độ bền hoặc tính ổn định của thép.
  • Tính dễ gia công: Thép này có tính dẻo dai tốt, giúp gia công dễ dàng và tiết kiệm chi phí sản xuất.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X12CrMnNiN18-9-5 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không có Không có
Độ cứng HRB 85-95 (HRC ~30-35) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit và nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp chế tạo: Inox X12CrMnNiN18-9-5 được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy móc, thiết bị công nghiệp và các bộ phận chịu lực yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.
  • Ngành thực phẩm: Được ứng dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong môi trường có tính ăn mòn cao.
  • Ngành hóa chất: Thép này được dùng trong các ngành sản xuất và chế biến hóa chất, nơi yêu cầu vật liệu chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.
  • Ngành dầu khí và ô tô: Inox X12CrMnNiN18-9-5 được sử dụng trong các bộ phận của ngành dầu khí và ô tô, nơi các bộ phận cần có khả năng chống mài mòn và chịu lực.

6. Tóm lại

Inox X12CrMnNiN18-9-5 là loại thép không gỉ austenitic với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao, đặc biệt phù hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt như hóa chất, nước biển và nhiệt độ cao. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành chế tạo, hóa chất, thực phẩm và dầu khí.

Inox 316J1L là gì? So sánh Inox 316J1L với Inox 304

Inox 316J1L là gì? So sánh Inox 316J1L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 320S31 là gì?

Inox 320S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 320S31 là một loại thép không gỉ [...]

Hợp Kim Thép A387: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn ASME

Hợp Kim Thép A387: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng, Tiêu Chuẩn ASME Hợp Kim [...]

Inox STS305 là gì? So sánh Inox STS305 với Inox 316

Inox STS305 là gì? So sánh Inox STS305 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS305 [...]

Hợp Kim Thép SKD1: Ứng Dụng, Thành Phần, Nhiệt Luyện Và Báo Giá

Hợp Kim Thép SKD1: Ứng Dụng, Thành Phần, Nhiệt Luyện Và Báo Giá Hợp Kim [...]

Láp Titan Grades 2: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ưu Điểm, Ứng Dụng

Láp Titan Grades 2: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ưu Điểm, Ứng Dụng Trong thế [...]

Gang Grade 2A

Gang Grade 2A Trong ngành Thép, việc hiểu rõ về các mác thép kỹ thuật [...]

Inox 2361 là gì? So sánh Inox 2361 với Inox 304

Inox 2361 là gì? So sánh Inox 2361 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo