Inox X12CrMoS17 là gì? So sánh Inox X12CrMoS17 với Inox 304

Inox X12CrMoS17 là gì? So sánh Inox X12CrMoS17 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X12CrMoS17 là thép không gỉ dòng Ferritic – Martensitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X12CrMoS17 chứa hàm lượng Crom (Cr) từ 15.5 – 17.5%, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt tốt hơn so với một số loại inox thông thường. Ngoài ra, thành phần Molypden (Mo) từ 0.2 – 0.3% giúp cải thiện độ bền trong môi trường khắc nghiệt. So với inox 304, X12CrMoS17 có độ cứng và độ bền kéo cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.10 – 0.17 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 1.50 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.045 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Tăng khả năng gia công, giảm chống ăn mòn
Cr (Crom) 15.5 – 17.5 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Mo (Molypden) 0.2 – 0.3 Cải thiện độ bền trong môi trường khắc nghiệt

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox X12CrMoS17 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic – Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 160 – 235 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 300 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 550 – 850 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 12 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí: Các bộ phận máy móc chịu tải trọng lớn, bánh răng, trục quay.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất, bộ phận trao đổi nhiệt.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế cần độ cứng cao.
  • Ngành hàng không: Linh kiện chịu nhiệt, chống mài mòn.

5. Tóm lại

Inox X12CrMoS17 có độ cứng và độ bền kéo cao hơn inox SUS304 nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn. Nếu cần chống ăn mòn tốt, dễ gia công, inox SUS304 là lựa chọn phù hợp. Nếu cần độ bền cơ học cao, chịu mài mòn tốt, inox X12CrMoS17 là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công [...]

    Lá Căn Đồng 10mm: Báo Giá, Thi Công, Ưu Điểm Tấm Lợp Kim Loại Bền Đẹp

    Lá Căn Đồng 10mm: Báo Giá, Thi Công, Ưu Điểm Tấm Lợp Kim Loại Bền [...]

    Kim Loại Đồng phổ biến thứ mấy trên trái đất?

    Kim Loại Đồng phổ biến thứ mấy trên trái đất? Đồng (Cu) là kim loại [...]

    Giá Titan Gr5: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Tốt Nhất, So Sánh Giá

    Giá Titan Gr5: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Tốt Nhất, So Sánh Giá Giá Titan [...]

    Tấm Đồng 0.35mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Mạch In, Gia Công

    Tấm Đồng 0.35mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Mạch In, Gia Công Trong [...]

    Radon là gì? Ứng dụng của Radon trong sản xuất kim loại?

    Radon là gì? Ứng dụng của Radon trong sản xuất kim loại? Radon là một [...]

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì?

    Inox 0Cr17Ni12Mo2N là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr17Ni12Mo2N hay còn được gọi là Inox [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 25: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 25: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo