Inox X15CrNiSi25-21 là gì?

Inox X15CrNiSi25-21 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X15CrNiSi25-21 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được biết đến với khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ caoaxit mạnh. Inox X15CrNiSi25-21 thuộc tiêu chuẩn EN 1.4845 và được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống oxi hóa, chịu nhiệt độ cao lên đến 1100°C. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp nhiệt điện, hóa chất, và các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu độ bền và tính ổn định trong môi trường nóng.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 25.0 – 27.0% Tăng khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Niken (Ni) 20.0 – 22.0% Cải thiện khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.
Silic (Si) 1.0 – 2.0% Giúp tăng khả năng chịu nhiệt và kháng oxi hóa trong môi trường nóng.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện khả năng gia công và tăng cường độ bền.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm ăn mòn và tăng độ bền.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.02% Giảm nứt giòn trong quá trình gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.04% Tăng cường khả năng chống mài mòn trong môi trường axit.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Inox X15CrNiSi25-21 có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 1100°C mà không bị suy giảm chất lượng hay khả năng chịu nhiệt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với tỷ lệ CromNiken cao, inox này có khả năng chống lại sự ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong môi trường có axit mạnhhơi nước nóng.
  • Khả năng hàn và gia công: Inox này có khả năng gia công dễ dàng và hàn mà không gặp phải các vấn đề về nứt giòn hay biến dạng.
  • Khả năng chống oxi hóa: Với thành phần Silic, inox X15CrNiSi25-21 có khả năng kháng lại sự oxi hóa, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X15CrNiSi25-21 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 205 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 1100°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhiệt độ cao, axit mạnh Tốt trong môi trường nước, axit yếu, thực phẩm

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt điện: Inox X15CrNiSi25-21 được sử dụng trong các lò hơi, tuabin, và các thiết bị chịu nhiệt ở nhiệt độ cao trong ngành năng lượng.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox này được sử dụng trong các bể chứathiết bị phản ứng trong môi trường axitkiềm mạnh.
  • Ngành thực phẩm: Được ứng dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu chịu nhiệt cao.
  • Công nghiệp dầu khí: Inox X15CrNiSi25-21 là lựa chọn lý tưởng cho các bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox X15CrNiSi25-21 là một loại thép không gỉ chịu nhiệtchịu ăn mòn rất tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao, axit mạnh và các điều kiện khắc nghiệt. Với khả năng chống oxi hóa, khả năng chịu nhiệt lên đến 1100°C và khả năng gia công dễ dàng, inox này là sự lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, dầu khíthực phẩm.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 022Cr11Ti là gì? So sánh Inox 022Cr11Ti với Inox 304

    Inox 022Cr11Ti là gì? So sánh Inox 022Cr11Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Copernicium là gì? Ứng dụng của Copernicium trong sản xuất kim loại?

    Copernicium là gì? Ứng dụng của Copernicium trong sản xuất kim loại? Copernicium là một [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm: Giải Pháp Lắp Ráp, Điều Chỉnh Khe Hở Tối Ưu

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm: Giải Pháp Lắp Ráp, Điều Chỉnh Khe Hở Tối Ưu [...]

    Inox 51446 là gì? So sánh Inox 51446 với Inox 304

    Inox 51446 là gì? So sánh Inox 51446 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Technetium là gì? Ứng dụng của Technetium trong sản xuất kim loại?

    Technetium là gì? Ứng dụng của Technetium trong sản xuất kim loại? Technetium (Tc) là [...]

    Đồng CW407J là gì? Mua Đồng CW407J ở đâu?

    Đồng CW407J là gì? Mua Đồng CW407J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW407J là [...]

    Đồng CW624N là gì? Mua Đồng CW624N ở đâu?

    Đồng CW624N là gì? Mua Đồng CW624N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW624N hay [...]

    Nhôm 2124: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Hàng Không, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Nhôm 2124: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Hàng Không, Ứng Dụng Và Mua Ở [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo