Inox X18CrN28 là gì?

Inox X18CrN28 là gì?

1. Giới thiệu:

Inox X18CrN28 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm Ferritic. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Chromium (Cr) Khoảng 18% Tăng khả năng chống ăn mòn
Nickel (Ni) Khoảng 2.5% – 3% Tăng khả năng chống oxy hóa và ổn định pha austenitic ở nhiệt độ cao
Nitrogen (N) Cải thiện độ cứng, khả năng chịu mài mòn và độ bền của thép

3. Tính chất nổi bật:

  • Chống ăn mòn: X18CrN28 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit và kiềm nhẹ.
  • Chịu nhiệt tốt: Loại thép này có thể chịu được nhiệt độ cao, đặc biệt thích hợp cho các môi trường yêu cầu khả năng chịu nhiệt.
  • Tính ổn định cao: Nhờ hàm lượng nitơ và nickel thấp, X18CrN28 có sự ổn định vượt trội khi chịu nhiệt, giúp hạn chế sự thay đổi cấu trúc vi mô.

4. Bảng so sánh với inox 430

Tiêu chí Inox X18CrN28 Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferrite Ferrite
Tính từ tính Có thể có tính từ tính nhẹ Tính từ tính rõ rệt
Độ cứng Cao hơn Thấp hơn
Tính đàn hồi Tốt hơn Thấp hơn
Khả năng chịu nhiệt Cao Thấp hơn
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn trong môi trường axit và kiềm nhẹ Kém hơn, dễ bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt

5. Ứng dụng:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: X18CrN28 được sử dụng trong các thiết bị và hệ thống dẫn axit, bể chứa.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Thép này được dùng trong các thành phần chịu nhiệt của hệ thống sản xuất điện, lò hơi, và hệ thống xử lý khí thải.
  • Thiết bị chịu nhiệt cao: Nó cũng có mặt trong các bộ phận của lò công nghiệp hoặc các chi tiết trong hệ thống dẫn khí nóng.

6. Tóm lại:

Inox X18CrN28 là một loại thép không gỉ đặc biệt với sự kết hợp giữa khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu tính ổn định cao. So với inox 430, X18CrN28 có các đặc điểm vượt trội về khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, giúp nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ngành công nghiệp.

Hợp Kim Thép S50CCSP: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép S50CCSP: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316

Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Ống Đồng Phi 150: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng

Ống Đồng Phi 150: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Khám phá sức mạnh [...]

Inox Z6CA13 là gì? So sánh Inox Z6CA13 với Inox 304

Inox Z6CA13 là gì? So sánh Inox Z6CA13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Hợp Kim Thép 15Mo3: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 15Mo3: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Hợp Kim Thép 1010: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 1010: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

Đồng 2.1580 là gì? Mua Đồng 2.1580 ở đâu?

Đồng 2.1580 là gì? Mua Đồng 2.1580 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1580 là [...]

Hợp Kim Thép Ck25: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Các Mác Thép

Hợp Kim Thép Ck25: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Các Mác Thép [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo