Inox X1CrNiMoN25-22-2 là gì?

Inox X1CrNiMoN25-22-2 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X1CrNiMoN25-22-2 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic cải tiến, được thiết kế với tỷ lệ cao của Crom (Cr), Niken (Ni)Molypden (Mo) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Dòng inox này tuân theo tiêu chuẩn EN 10088, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu oxy hóa.
Niken (Ni) 21.0 – 23.0% Cải thiện tính dẻo dai, chống ăn mòn và dễ hàn.
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0% Chống ăn mòn điểm và kẽ hở trong môi trường axit.
Nitơ (N) 0.1 – 0.2% Tăng độ bền, cải thiện chống ăn mòn trong dung dịch clorua.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Nâng cao độ cứng và độ dẻo dai.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt.
Carbon (C) ≤ 0.03% Ngăn ngừa hình thành cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm tạp chất.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Tăng khả năng gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Thích hợp trong môi trường axit mạnhclorua nhờ sự kết hợp của Molypden và Nitơ.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cao lên tới 900°C.
  • Tính hàn tốt: Dễ dàng gia công và tạo hình mà không bị mất tính chất cơ học.
  • Tính ổn định cấu trúc: Bền trong môi trường có hóa chất mạnh và nhiệt độ dao động.
  • Độ bền cao: Chống chịu lực tốt hơn so với các dòng Austenitic thông thường.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X1CrNiMoN25-22-2 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~100 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 900°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit và muối Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Thiết bị chứa hóa chất, bồn phản ứng và các đường ống dẫn hóa chất mạnh.
  • Ngành dầu khí: Dùng trong các hệ thống khai thác dầu khí, chịu áp lực và ăn mòn cao.
  • Ngành hàng hải: Cấu trúc tàu biển, van và máy bơm hoạt động trong môi trường nước biển.
  • Ngành năng lượng: Lò hơi, tua-bin hơi và bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm trong môi trường có axit mạnh.

6. Tóm lại

Inox X1CrNiMoN25-22-2 là loại thép không gỉ cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt và chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, clorua, và nhiệt độ cao. Với khả năng gia công vượt trội, loại inox này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi hiệu suất và độ bền tối ưu.

Inox X5CrNiMo18.10 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo18.10 với Inox 304

Inox X5CrNiMo18.10 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 316S11 là gì?

Inox 316S11 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S11 là một loại thép không gỉ [...]

Inox X6CrNi18-10 là gì?

Inox X6CrNi18-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNi18-10 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304

Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Tổng quan về Inox hay Thép không gỉ

Inox hay Thép không gỉ là gì? Inox hay thép không gỉ là một loại [...]

Inox SUS303 là gì? So sánh Inox SUS303 với Inox 304

Inox SUS303 là gì? So sánh Inox SUS303 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S30500 là gì?

Inox UNS S30500 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S30500 hay còn được gọi là [...]

Inox X2CrSiTi15 là gì?

Inox X2CrSiTi15 là gì? “Inox X2CrSiTi15” là một loại thép không gỉ Ferritic, được ký [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo