Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì?

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là một loại thép không gỉ Austenitic, thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1. Loại thép này được phát triển để cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường hóa chất, đặc biệt là môi trường có sự hiện diện của axit mạnhclorua. Thành phần Niken, Molybdenum, và Đồng (Cu) cao giúp cải thiện đáng kể khả năng chịu hóa chất so với các dòng thép không gỉ thông thường.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0 – 21.0% Tăng khả năng chống oxy hóaăn mòn.
Niken (Ni) 24.0 – 26.0% Cải thiện tính dẻo dai, chống oxy hóa và ăn mòn.
Molybdenum (Mo) 4.5 – 5.5% Gia tăng khả năng chống ăn mòn trong axit mạnh.
Đồng (Cu) 1.5 – 2.5% Tăng khả năng chịu hóa chất trong axit như H2SO4.
Carbon (C) ≤ 0.030% Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở và duy trì độ bền hóa học.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện tính cơ học và khả năng chống oxy hóa.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Với hàm lượng Ni, Mo, Cu cao, Inox X1NiCrMoCu25-20-5 hoạt động xuất sắc trong môi trường axit mạnh như axit sulfuric, axit phosphoric, và trong môi trường clorua.
  • Chịu nhiệt tốt: Có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mà không làm giảm chất lượng hoặc khả năng chống ăn mòn.
  • Tính chất cơ học tốt: Độ bền cao và độ dẻo dai vượt trội, ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng gia công tốt: Có thể hàn và gia công dễ dàng bằng các phương pháp phổ biến mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X1NiCrMoCu25-20-5 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 900°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong axit mạnh, clorua Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ:

  • Ngành hóa chất: Dùng trong các thiết bị xử lý axit sulfuric, phosphoric, và các loại hóa chất khắc nghiệt.
  • Ngành dầu khí: Ứng dụng trong các môi trường làm việc với hóa chất mạnh và nhiệt độ cao.
  • Ngành năng lượng: Dùng trong các hệ thống trao đổi nhiệt và thiết bị chịu nhiệt cao.
  • Ngành hàng hải: Sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biểnclorua.
  • Ngành y tế: Được dùng trong các thiết bị chế tạo cần đảm bảo tính bền và chống ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là loại thép không gỉ đặc biệt, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội trong môi trường hóa chất khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi chất lượng và hiệu suất cao.

Chromium là gì? Ứng dụng của Chromium trong sản xuất kim loại?

Chromium là gì? Ứng dụng của Chromium trong sản xuất kim loại? Chromium (Cr) là [...]

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng 2.0850 là gì? Mua Đồng 2.0850 ở đâu?

Đồng 2.0850 là gì? Mua Đồng 2.0850 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0850 là [...]

Nhôm 7091: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Và Báo Giá

Nhôm 7091: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Và Báo Giá Trong ngành công nghiệp [...]

Hợp Kim Thép SCr445: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép SCr445: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

Nhôm 7075 là gì?

Nhôm 7075 là gì? Nhôm 7075 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 7xxx, chủ [...]

Hợp Kim Thép 16Mo3: Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 16Mo3: Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt Và Báo Giá Trong ngành [...]

Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì?

Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? 1. Giới thiệu Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 hay còn được gọi là Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo