Inox X2CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X2CrNi18.9 với Inox 316

Inox X2CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X2CrNi18.9 với Inox 316

1. Giới thiệu

Inox X2CrNi18.9 hay còn được gọi là Inox SUS304L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 304L theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X2CrNi18.9 là phiên bản cải tiến của Inox X5CrNi18.9 (hay Inox 304), với hàm lượng Carbon thấp (C ≤ 0.03%). Chính vì điều này, loại inox này mang lại ưu điểm khả năng chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu hàn, giúp giảm thiểu nguy cơ kết tủa cacbua crom (Cr₃C₂). Nhờ tính năng vượt trội này, Inox X2CrNi18.9 trở thành lựa chọn tối ưu trong các môi trường ăn mòn cao, như các thiết bị công nghiệp, bồn chứa hóa chất, và những ứng dụng yêu cầu hàn nối nhiều như trong ngành xây dựng hay ngành hóa chất. Việc áp dụng Inox X2CrNi18.9 giúp tăng cường tuổi thọhiệu quả làm việc của các công trình, thiết bị công nghiệp.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Giảm thiểu hiện tượng kết tủa cacbua, duy trì độ bền.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Tăng khả năng khử oxy, cải thiện độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Cải thiện khả năng gia công và độ bền cơ học.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Hỗ trợ gia công dễ dàng.
Cr (Chromium) 18.00-20.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 8.00-12.00% Tăng độ dẻo, khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Hàm lượng carbon thấp: Một trong những đặc điểm nổi bật của Inox X2CrNi18.9 là hàm lượng carbon cực kỳ thấp (≤ 0.03%), giúp hạn chế tối đa hiện tượng kết tủa cacbua crom trong quá trình hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox X2CrNi18.9 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau, từ môi trường nước, thực phẩm, đến các axit yếu. Lớp màng crom tạo thành trên bề mặt thép giúp bảo vệ inox khỏi sự oxy hóa và ăn mòn từ các tác nhân hóa học trong môi trường.
  • Khả năng hàn nối vượt trội: Nhờ hàm lượng carbon thấp, Inox X2CrNi18.9 rất phù hợp cho các ứng dụng cần hàn nối mà không ảnh hưởng đến tính chất cơ học của vật liệu.
  • Không bị nhiễm từ: Tương tự như các loại thép không gỉ dòng Austenitic khác, Inox X2CrNi18.9 không có tính từ tính.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox X2CrNi18.9 có khả năng chống oxi hóa tốt khi sử dụng gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 870°C và sử dụng liên tục ở nhiệt độ đến 925°C.

4. Bảng so sánh với inox 316

Tiêu chí Inox X2CrNi18.9 Inox 316
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~85-95 (HRC ~21-23)
Tính đàn hồi Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường Tốt, bền, có thể chịu tải trọng lớn
Khả năng chịu nhiệt Tốt, lên đến 870°C Rất tốt, có thể chịu nhiệt lên đến 925°C.
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu, đặc biệt chống ăn mòn kẽ hàn Tốt trong môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp

5. Ứng dụng

  • Ngành thực phẩm: Inox X2CrNi18.9 là vật liệu lý tưởng để chế tạo dụng cụ nhà bếp, bồn chứa thực phẩm, và đường ống dẫn. Với khả năng chịu được môi trường axit yếuchống ăn mòn tốt, thép này rất phù hợp trong ngành chế biến thực phẩm, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu vệ sinh cao.
  • Ngành y tế: Inox X2CrNi18.9 được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, nhờ khả năng kháng khuẩn cao, không bị nhiễm từ và có khả năng chống lại tác động của các hóa chất trong môi trường bệnh viện.
  • Ngành xây dựng: Với độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt, Inox X2CrNi18.9 được sử dụng trong việc chế tạo lan can, khung cửa, vách ngăn, và các công trình kiến trúc khác, đặc biệt trong những môi trường có độ ẩm cao và yêu cầu tính thẩm mỹ bền lâu.
  • Ngành hóa chất: Được sử dụng trong các bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị công nghiệp nhờ khả năng chịu ăn mòn mạnh mẽ, Inox X2CrNi18.9 là vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp hóa chất, đảm bảo độ bền và tính an toàn trong quá trình sản xuất.
  • Ứng dụng hàn: Inox X2CrNi18.9 là sự lựa chọn tuyệt vời trong các dự án yêu cầu hàn nối mà không làm suy giảm tính chất cơ học của thép. Thép này đặc biệt thích hợp cho các công trình xây dựng, chế tạo thiết bị công nghiệp, và sản xuất tàu biển, nơi việc hàn nối các bộ phận kim loại có tầm quan trọng lớn.

6. Tóm lại

Inox X2CrNi18.9 là một loại thép không gỉ cao cấp với hàm lượng carbon thấp, giúp chống ăn mòn vượt trội, dễ hànchịu nhiệt tốt. Sự kết hợp giữa tính chất cơ họckhả năng chống ăn mòn khiến Inox X2CrNi18.9 trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng công nghiệp, từ ngành thực phẩm đến ngành hóa chấtxây dựng. Với ưu điểm khả năng hàn nối vượt trội, Inox X2CrNi18.9 là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu sự bền bỉan toàn theo thời gian.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là gì?

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox SUS304N1 là gì?

    Inox SUS304N1 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS304N1 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X6CrNi17-1 là gì?

    Inox X6CrNi17-1 là gì? Inox X6CrNi17-1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép [...]

    Inox Z6CNDT17.13 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.13 với Inox 304

    Inox Z6CNDT17.13 là gì? So sánh Inox Z6CNDT17.13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Có bao nhiêu mác titan?

    Có bao nhiêu mác titan? Titan có nhiều mác khác nhau, tùy thuộc vào độ [...]

    Inox S31008 là gì?

    Inox S31008 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31008 hay còn được gọi là Inox SUS310S [...]

    Inox 1.4373 là gì?

    Inox 1.4373 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4373 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo