Inox X5CrNiN19-9 là gì?

Inox X5CrNiN19-9 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X5CrNiN19-9 là loại thép không gỉ Austenitic có thành phần hóa học đặc biệt, thuộc tiêu chuẩn EN 10088. Đây là một dòng thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chịu lực và khả năng chịu nhiệt tốt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0 – 20.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0% Tăng độ dẻo dai và cải thiện tính chống ăn mòn.
Nitơ (N) 0.10 – 0.20% Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền và khả năng gia công.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
Carbon (C) ≤ 0.08% Tăng độ cứng và khả năng chịu lực.
Photpho (P) ≤ 0.045% Giảm nguy cơ giòn trong môi trường axit.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Cải thiện khả năng gia công cơ khí.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường axit yếu, nước biển, và môi trường khí quyển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép có thể chịu được nhiệt độ lên đến 800°C mà không bị giảm tính chất cơ học.
  • Khả năng chống rỉ sét: Được sử dụng rộng rãi trong môi trường ẩm ướt và các ứng dụng ngoài trời.
  • Độ bền cơ học: Inox X5CrNiN19-9 có khả năng chịu lực tốt và vẫn giữ được độ bền cao khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ gia công và hàn: Loại thép này có thể dễ dàng gia công và hàn, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X5CrNiN19-9 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-90 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 800°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn trong môi trường axit yếu và nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành xây dựng: Dùng trong các kết cấu thép chịu tác động của môi trường ngoài trời, đặc biệt là công trình biển.
  • Ngành thực phẩm: Sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, hệ thống ống dẫn nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit yếu.
  • Ngành hóa chất: Inox X5CrNiN19-9 được ứng dụng trong các thiết bị chứa hóa chất, nơi có yêu cầu cao về khả năng chịu ăn mòn.
  • Ngành y tế: Dùng để chế tạo thiết bị y tế, bồn chứa dược phẩm, yêu cầu độ bền và khả năng chống nhiễm khuẩn.

6. Tóm lại

Inox X5CrNiN19-9 là một dòng thép không gỉ Austenitic nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, và độ bền cơ học mạnh mẽ. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành xây dựng, ngành thực phẩm, và ngành hóa chất.

Đồng CuZn39Sn1 là gì? Mua Đồng CuZn39Sn1 ở đâu?

Đồng CuZn39Sn1 là gì? Mua Đồng CuZn39Sn1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn39Sn1 là [...]

Hợp Kim Thép 4340: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Nhiệt Luyện

Hợp Kim Thép 4340: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Nhiệt Luyện [...]

Hợp Kim Thép 24CrMoV55: Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 24CrMoV55: Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt Và Báo Giá Hợp Kim [...]

Láp Đồng Phi 11: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ Thuật

Láp Đồng Phi 11: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Thông Số Kỹ [...]

Inox 1.4313 là gì?

Inox 1.4313 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4313 là một loại thép không gỉ [...]

Lá Căn Đồng Thau 5mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Độ Bền

Lá Căn Đồng Thau 5mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Độ Bền [...]

Lục Giác Đồng Phi 16: Mua Ở Đâu? Cách Dùng, Thông Số Và Loại Tốt Nhất

Lục Giác Đồng Phi 16: Mua Ở Đâu? Cách Dùng, Thông Số Và Loại Tốt [...]

Ống Đồng Phi 55: Bảng Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Và Nhà Cung Cấp Uy Tín

Ống Đồng Phi 55: Bảng Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Và Nhà Cung Cấp Uy [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo