Inox X6CrMo17-1 là gì? So sánh Inox X6CrMo17-1 với Inox 304

Inox X6CrMo17-1 là gì? So sánh Inox X6CrMo17-1 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X6CrMo17-1 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X6CrMo17-1 có hàm lượng Crom (Cr) từ 16.0 – 18.0% giúp tăng khả năng chống ăn mòn và Molypden (Mo) từ 0.90 – 1.40% giúp cải thiện độ bền trong môi trường khắc nghiệt. So với inox 304, X6CrMo17-1 có độ bền kéo cao hơn nhưng độ dẻo thấp hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015 Tăng khả năng gia công, giảm chống ăn mòn
Cr (Crom) 16.0 – 18.0 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Mo (Molypden) 0.90 – 1.40 Cải thiện độ bền trong môi trường khắc nghiệt

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox X6CrMo17-1 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 200 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 260 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 440 – 1100 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 8 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) ≥ 57 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí: Sản xuất trục, bánh răng, lò xo, linh kiện chịu lực.
  • Ngành hóa chất: Chế tạo bồn chứa hóa chất, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành ô tô: Bộ phận chịu tải trọng lớn, hệ thống ống xả.
  • Ngành xây dựng: Kết cấu kim loại, cầu, lan can chống gỉ.

5. Tóm lại

Inox X6CrMo17-1 có độ bền kéo cao hơn inox SUS304 nhưng độ dẻo kém hơn. Nếu cần chống ăn mòn tốt, dễ hàn, dễ gia công, inox SUS304 là lựa chọn phù hợp. Nếu cần độ cứng cao, chịu lực tốt, inox X6CrMo17-1 là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 14521 là gì? So sánh Inox 14521 với Inox 304

    Inox 14521 là gì? So sánh Inox 14521 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép 41CrAlMo7: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép 41CrAlMo7: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Hợp Kim [...]

    Boron là gì? Ứng dụng của Boron trong sản xuất kim loại?

    Boron là gì? Ứng dụng của Boron trong sản xuất kim loại? Boron (B) là [...]

    Gang GG30

    Gang GG30 Gang GG30 là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế [...]

    Đồng C51900 là gì? Mua Đồng C51900 ở đâu?

    Đồng C51900 là gì? Mua Đồng C51900 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C51900 hay [...]

    Sandvik Grade Alloys: Tổng Quan, Ứng Dụng, Ưu Điểm Và Nhà Cung Cấp

    Sandvik Grade Alloys: Tổng Quan, Ứng Dụng, Ưu Điểm Và Nhà Cung Cấp Trong ngành [...]

    Đồng CW720R là gì? Mua Đồng CW720R ở đâu?

    Đồng CW720R là gì? Mua Đồng CW720R ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW720R là [...]

    Inox 441 là gì?

    Inox 441 là gì? Inox 441 là một loại thép không gỉ ferritic với thành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo