Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic chứa Crom (Cr), Niken (Ni)Molypden (Mo) với bổ sung Niobium (Nb) để tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn liên kết hạt. Đây là dòng inox tuân thủ tiêu chuẩn EN 10088 và thường được sử dụng trong các môi trường có yêu cầu khắt khe về nhiệt độ và ăn mòn.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.0 – 18.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
Niken (Ni) 10.5 – 13.0% Nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5% Tăng khả năng chịu ăn mòn cục bộ như rỗ và kẽ hở.
Niobium (Nb) ≤ 1.0% Ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt do sự hình thành cacbua.
Carbon (C) ≤ 0.06% Giảm nguy cơ ăn mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền kéo và khả năng gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Hạn chế tạp chất không mong muốn.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Cải thiện tính gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ thành phần MolypdenNiobium, loại inox này đặc biệt bền trong môi trường nhiệt độ caoaxit mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Dòng thép này duy trì được độ ổn định cơ học và chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 870°C.
  • Độ bền cơ học tốt: Kết hợp giữa tính dẻo dai và độ bền cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu lực lớn.
  • Ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt: Nhờ bổ sung Niobium, thép này tránh được hiện tượng ăn mòn tại mối hàn hoặc các vùng chịu nhiệt.
  • Tính đàn hồi cao: Giúp nó thích hợp với các ứng dụng cơ học cần sự đàn hồi và chịu lực.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X6CrNiMoNb17-12-2 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 870°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit mạnh, nhiệt độ cao Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành dầu khí: Inox X6CrNiMoNb17-12-2 được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị chịu ăn mòn cao như bồn chứa, ống dẫn dầu và khí.
  • Ngành hóa chất: Dùng trong sản xuất các thiết bị chứa hóa chất ăn mòn hoặc axit mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ làm sạch, nó phù hợp với các thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong hệ thống nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt độ cao.
  • Ứng dụng hàng hải: Được sử dụng trong môi trường nước mặn nhờ khả năng chống ăn mòn cục bộ.

6. Tóm lại

Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là một dòng thép không gỉ Austenitic đặc biệt với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, và độ bền cơ học vượt trội. Loại thép này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khắt khe trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, và hàng hải, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và axit.

Có bao nhiêu nguyên tố hoá học, ký tự, tên và ứng dụng của chúng là gì?

Có bao nhiêu nguyên tố hoá học, ký tự, tên và ứng dụng của chúng [...]

Inox 00Cr30Mo2 là gì? So sánh Inox 00Cr30Mo2 với Inox 304

Inox 00Cr30Mo2 là gì? So sánh Inox 00Cr30Mo2 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 06Cr25Ni20 là gì?

Inox 06Cr25Ni20 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr25Ni20 hay còn được gọi là Inox [...]

Ống Đồng Phi 32 Giá Rẻ: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, Chính Hãng?

Ống Đồng Phi 32 Giá Rẻ: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín, Chính Hãng? [...]

Gang Grade 3E

Gang Grade 3E Trong ngành Thép, việc hiểu rõ về Gang Grade 3E là yếu [...]

Hợp Kim Thép 75CrMoNiW67: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 75CrMoNiW67: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Khám phá sức mạnh [...]

Tấm Đồng 44mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật

Tấm Đồng 44mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Thông Số Kỹ Thuật Tấm [...]

Hợp Kim Thép 35CrNiMo6: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 35CrNiMo6: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Trong ngành công nghiệp [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo