Inox X7Cr14 là gì? So sánh Inox X7Cr14 với Inox 304

Inox X7Cr14 là gì? So sánh Inox X7Cr14 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X7Cr14 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X7Cr14 chứa hàm lượng Crom (Cr) từ 13.0% – 15.0%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng. Loại thép này có độ bền cao, chịu tải trọng va đập tốt và được sử dụng phổ biến trong các bộ phận cơ khí chịu lực như tua-bin, khung kết cấu, bu lông, đai ốc.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ bền và tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.045 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Tăng khả năng gia công, giảm chống ăn mòn
Cr (Crom) 13.0 – 15.0 Chống ăn mòn, tăng độ bền cơ học

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox X7Cr14 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 345 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 490 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 24 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí và chế tạo máy: Linh kiện máy móc như trục quay, bánh răng, vòng bi, bạc đạn, bu lông, đai ốc, khớp nối chịu tải trọng cao.
  • Ngành năng lượng: Tua-bin nhiệt điện, tua-bin gió, lưỡi cánh quạt chịu lực lớn, linh kiện trong lò hơi, ống dẫn nhiệt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thiết bị chịu ăn mòn nhẹ, bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất có yêu cầu chịu lực cao.
  • Ngành hàng hải: Bộ phận tàu biển, vỏ động cơ, trục chân vịt cần độ bền cơ học tốt, cấu trúc kim loại tiếp xúc với nước muối (có lớp bảo vệ phù hợp).
  • Ngành xây dựng và kết cấu thép: Khung thép, giàn giáo, bộ phận chịu lực trong công trình.

5. Tóm lại

Inox X7Cr14 có độ cứng và khả năng chịu va đập cao, nhưng khả năng chống ăn mòn và dễ gia công hơn thấp hơn inox SUS304. Nếu cần một loại thép chịu lực và chống mài mòn tốt, inox X7Cr14 là lựa chọn phù hợp. Nếu cần khả năng chống gỉ, dễ gia công và hàn tốt hơn, inox SUS304 là sự lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 304S11 là gì?

    Inox 304S11 là gì? 1. Giới thiệu Inox 304S11 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox SUS303Se là gì? So sánh Inox SUS303Se với Inox 304

    Inox SUS303Se là gì? So sánh Inox SUS303Se với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các phiên bản của Inox 302 và Ứng dụng

    Các phiên bản của Inox 302 và Ứng dụng Inox 302 là loại thép không [...]

    Terbium là gì? Ứng dụng của Terbium trong sản xuất kim loại?

    Terbium là gì? Ứng dụng của Terbium trong sản xuất kim loại? Terbium (Tb) là [...]

    Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni9Cu3 với Inox 304

    Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni9Cu3 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2320 là gì? So sánh Inox 2320 với Inox 304

    Inox 2320 là gì? So sánh Inox 2320 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2350 là gì? So sánh Inox 2350 với Inox 304

    Inox 2350 là gì? So sánh Inox 2350 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS430 là gì? So sánh Inox SUS430 với Inox 304

    Inox SUS430 là gì? So sánh Inox SUS430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo