Inox XM15 là gì? So sánh Inox XM15 với Inox 304

Inox XM15 là gì? So sánh Inox XM15 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox XM15 hay còn được gọi là Inox SUSXM15J1 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) – Hiệp Hội Vật Liệu Và Thử Nghiệm Hoa Kỳ.
Inox XM15 nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, độ cứng tốt, và khả năng thích ứng trong các môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền và hiệu suất cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ cứng và ổn định cấu trúc.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện khả năng chống oxy hóa và tăng độ dẻo dai.
Si (Silicon) 3.00-5.00% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và tăng độ bền cơ học.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Tăng khả năng gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công, nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 15.00-20.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn trên bề mặt.
Ni (Nickel) 11.50-15.00% Tăng tính chống oxy hóa, độ dẻo và độ bền.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox XM15 có khả năng chống lại các hóa chất ăn mòn, nước muối và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Độ cứng và độ bền cao: Loại inox này có thể duy trì độ cứng và bền vững ngay cả khi làm việc trong môi trường có áp lực cao.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các điều kiện nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  • Khả năng gia công tốt: Đặc biệt phù hợp với các ứng dụng gia công nguội và chế tạo linh kiện cơ khí chính xác.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox XM15 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~85-95 (HRC ~22-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, khó biến dạng Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải: Làm các bộ phận chịu nước biển, chống ăn mòn tốt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các bồn chứa hóa chất hoặc hệ thống dẫn hóa chất.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Dùng trong sản xuất turbine hoặc các bộ phận chịu nhiệt cao.
  • Chế tạo cơ khí chính xác: Sản xuất linh kiện yêu cầu độ chính xác cao và chịu mài mòn tốt.

6. Tóm lại

Inox XM15 là loại thép không gỉ vượt trội với các tính năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, và khả năng gia công chính xác cao. Đây là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và hiệu suất vượt trội trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Vuông Đặc Đồng 4mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Gia Công CNC Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Vuông Đặc Đồng 4mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Gia Công CNC Và Địa Chỉ Mua [...]

    Nicorros 7016: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Ứng Dụng Mới Nhất

    Nicorros 7016: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Ứng Dụng Mới Nhất Nicorros 7016 là [...]

    Nhôm 2099: Hợp Kim Hàng Không Vũ Trụ Thế Hệ Mới – Ứng Dụng Và Tính Chất

    Nhôm 2099: Hợp Kim Hàng Không Vũ Trụ Thế Hệ Mới – Ứng Dụng Và [...]

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS304N1 là gì? So sánh Inox STS304N1 với Inox 316

    Inox STS304N1 là gì? So sánh Inox STS304N1 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS304N1 hay [...]

    Inox 30305 là gì? So sánh Inox 30305 với Inox 316

    Inox 30305 là gì? So sánh Inox 30305 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW112C là gì? Mua Đồng CW112C ở đâu?

    Đồng CW112C là gì? Mua Đồng CW112C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW112C (Nickel-Silicon [...]

    Maraging C250: Thép Cường Độ Cao – Tính Chất, Ứng Dụng Và Giá Tốt

    ux_products orderby=”rand”] Maraging C250: Thép Cường Độ Cao – Tính Chất, Ứng Dụng Và Giá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo