Inox 310S24 là gì?

Inox 310S24 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 310S24 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic. Nó được biết đến với khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và môi trường có axit. Inox 310S24 được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A240EN 1.4845, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn, đặc biệt trong các môi trường nhiệt độ caoăn mòn.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Cung cấp khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
Niken (Ni) 19.0 – 22.0% Tăng cường tính dẻo dai, khả năng chịu nhiệt và giảm sự oxi hóa.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện khả năng công nghệ gia công và tăng độ bền.
Silic (Si) ≤ 1.5% Hỗ trợ khả năng chịu nhiệtkháng oxi hóa.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm ăn mòn và giữ ổn định cấu trúc.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Giảm hiện tượng nứt giòn trong gia công.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Tăng độ bền trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 310S24 có khả năng hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 1.100°C, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với thành phần CromNiken cao, inox 310S24 cho khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường như axit, kiềmhơi nước nóng.
  • Độ bền cơ học: Inox này có độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và chống oxi hóa, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền vượt trội.
  • Khả năng gia công: Inox 310S24 có thể dễ dàng gia công, hàn mà không gặp phải vấn đề về nứt giòn hay biến dạng.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 310S24 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 1.100°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhiệt độ cao, axit mạnh Tốt trong môi trường nước, axit yếu, thực phẩm

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt điện: Inox 310S24 được sử dụng trong các lò hơi, tuabin và các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thép không gỉ này được dùng trong các bể chứa, thiết bị phản ứng trong môi trường axit, kiềm.
  • Ngành công nghiệp dầu khí: Inox 310S24 là lựa chọn tốt cho các thiết bị trong các môi trường nhiệt độ cao, bao gồm lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm: Inox 310S24 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong các môi trường làm việc nhiệt độ cao.

6. Tóm lại

Inox 310S24 là thép không gỉ có khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn rất cao, là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chấtdầu khí. Với khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mònđộ bền cơ học cao, inox 310S24 mang lại hiệu quả vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4512 là gì?

    Inox 1.4512 là gì? Inox 1.4512 là một loại thép không gỉ Ferritic với thành [...]

    Inox 1.4818 là gì?

    Inox 1.4818 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4818 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4110 là gì?

    Inox 1.4110 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4110 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox SUS302 là gì? So sánh Inox SUS302 với Inox 304

    Inox SUS302 là gì? So sánh Inox SUS302 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNbZr17 là gì?

    Inox X2CrNbZr17 là gì? Inox X2CrNbZr17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic. [...]

    Inox UNS S31002 là gì?

    Inox UNS S31002 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S31002 là một loại thép [...]

    Inox 1.4003 là gì?

    Inox 1.4003 là gì? Inox 1.4003 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép [...]

    Phosphorus là gì? Ứng dụng của Phosphorus trong sản xuất kim loại?

    Phosphorus là gì? Ứng dụng của Phosphorus trong sản xuất kim loại? Phosphorus (P) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo