Inox 0Cr13A1 là gì? So sánh Inox 0Cr13A1 với Inox 304

Inox 0Cr13A1 là gì? So sánh Inox 0Cr13A1 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 0Cr13A1 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 0Cr13A1 có hàm lượng carbon thấp, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao và gia công tốt. Khác với inox Austenitic như SUS304, inox 0Cr13A1 có từ tính và khả năng chống ăn mòn thấp hơn nhưng lại có độ bền nhiệt tốt hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Cải thiện độ cứng, nhưng hàm lượng thấp giúp giảm giòn.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ dẻo và độ bền.
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Tăng độ bền nhưng có thể làm thép giòn nếu quá nhiều.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công, nhưng giảm độ dẻo.
Cr (Chromium) 11.5 – 14.5 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và tăng cường độ bền nhiệt.
Al (Aluminum) 0.1 – 0.3 Ổn định pha Ferritic và cải thiện khả năng gia công.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 0Cr13A1 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 175 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 410 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô: Dùng cho hệ thống ống xả, van xả, bộ trao đổi nhiệt.
  • Thiết bị chịu nhiệt: Sử dụng trong lò hơi, lò đốt và hệ thống sưởi.
  • Gia công cơ khí: Ứng dụng trong trục quay, bánh răng, lưỡi dao công nghiệp.
  • Xây dựng và kết cấu thép: Dùng trong các công trình cần độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

5. Tóm lại

Inox 0Cr13A1 là một lựa chọn tốt cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt, gia công dễ dàng và từ tính, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox SUS304. Nếu cần thép không gỉ có chống ăn mòn cao, inox SUS304 là lựa chọn phù hợp hơn. Tuy nhiên, nếu ưu tiên chịu nhiệt và dễ gia công, inox 0Cr13A1 sẽ là giải pháp hợp lý.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X2CrMoTi29-4 là gì?

    Inox X2CrMoTi29-4 là gì? Inox X2CrMoTi29-4 là một loại thép không gỉ ferritic có chứa [...]

    Nhôm 1070 là gì?

    Nhôm 1070 là gì? Nhôm 1070 là một loại nhôm nguyên chất thuộc nhóm 1xxx [...]

    Inox X2CrNiMoN18.12 là gì? So sánh Inox X2CrNiMoN18.12 với Inox 304

    Inox X2CrNiMoN18.12 là gì? So sánh Inox X2CrNiMoN18.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304

    Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuNi1.5Si là gì? Mua Đồng CuNi1.5Si ở đâu?

    Đồng CuNi1.5Si là gì? Mua Đồng CuNi1.5Si ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi1.5Si là [...]

    Inox X7CrNi23.14 là gì? So sánh Inox X7CrNi23.14 với Inox 304

    Inox X7CrNi23.14 là gì? So sánh Inox X7CrNi23.14 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S41600 là gì? So sánh Inox S41600 với Inox 304

    Inox S41600 là gì? So sánh Inox S41600 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S43000 là gì?

    Inox UNS S43000 là gì? Inox UNS S43000 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo