Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? So sánh Inox 04Cr17Ni12MoTi20 với Inox 304

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? So sánh Inox 04Cr17Ni12MoTi20 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 hay còn được gọi là Inox SUS316Ti theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 316Ti theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn IS (Indian Standard) được phát triển và duy trì bởi Bureau of Indian Standards (BIS) – Cơ quan tiêu chuẩn hóa quốc gia của Ấn Độ.

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là phiên bản cải tiến của Inox 316, được bổ sung thêm Titanium (Ti) để cải thiện khả năng chống oxy hóa và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn rỗ hay ăn mòn kẽ hởnhiệt độ cao. Điều này giúp loại inox này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt và yêu cầu độ bền cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền, giảm nguy cơ ăn mòn rỗ.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóatăng cường độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Hỗ trợ khả năng chịu nhiệt chống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc, hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Tăng khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 16.00-18.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Ni (Nickel) 10.00-14.00% Cải thiện khả năng chịu ăn mònbền nhiệt.
Mo (Molybdenum) 2.00-3.00% Nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Ti (Titanium) Max 0.4% Tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hở và rỗ.

3. Tính chất nổi bật

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 nổi bật với các đặc điểm sau:

  • Ngành công nghiệp nhiệt độ cao: Inox 04Cr17Ni12MoTi20 được sử dụng trong hệ thống ống dẫnbộ phận lò do khả năng chống oxi hóachịu nhiệt tốt, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng hải: Được sử dụng trong cấu trúc tàuphụ kiện ngoài trời nhờ vào khả năng chống ăn mònchịu được nước biển.
  • Ngành hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất, dụng cụ chế biến, và các thiết bị xử lý hóa chất nhờ vào khả năng chống ăn mòn cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm: Được áp dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế, và hệ thống đường ống thực phẩm nhờ vào khả năng duy trì vệ sinhchống nhiễm bẩn.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong khung cửa sổ, tấm ốp ngoại thất, và hệ thống lan can nhờ vào độ bền cao, thẩm mỹchịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 04Cr17Ni12MoTi20 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, bền ở nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 925°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường hóa chất mạnh, clorua, và nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 có nhiều ứng dụng thực tế, bao gồm:

  • Ngành hóa chất: Inox 04Cr17Ni12MoTi20 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thiết bị xử lý hóa chất, thùng chứa, và đường ống nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axitkiềm mạnh.
  • Ngành thực phẩm và y tế: Phù hợp cho các dụng cụ chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, và các sản phẩm yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao nhờ khả năng chịu nhiệtkhông phản ứng với thực phẩm.
  • Ngành hàng hải: Được ứng dụng trong thiết bị tàu biển, kết cấu ngoài khơi, và vật liệu tiếp xúc nước muối nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển.
  • Ngành năng lượng: Sử dụng trong nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, và thiết bị năng lượng tái tạo nhờ tính ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội.
  • Ngành xây dựng: Thích hợp cho các kết cấu kiến trúc cao cấp hoặc công trình ngoài trời nơi yêu cầu cả tính thẩm mỹ và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là loại thép không gỉ được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và tính ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Với sự bổ sung Titanium, loại inox này trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, thực phẩm, hàng hải, năng lượngxây dựng. Với những đặc tính nổi bật, vật liệu này đảm bảo hiệu suất tối ưu trong các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu cao về độ bền.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox STS305 là gì? So sánh Inox STS305 với Inox 316

    Inox STS305 là gì? So sánh Inox STS305 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS305 [...]

    Đồng CW402J là gì? Mua Đồng CW402J ở đâu?

    Đồng CW402J là gì? Mua Đồng CW402J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW402J là [...]

    Inox X2CrNi19-11 là gì?

    Inox X2CrNi19-11 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNi19-11 là một loại thép không gỉ [...]

    Tennessine là gì? Ứng dụng của Tennessine trong sản xuất kim loại?

    Tennessine là gì? Ứng dụng của Tennessine trong sản xuất kim loại? Tennessine là một [...]

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì? Mua Đồng CuAl10Fe3Mn2 ở đâu?

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì? Mua Đồng CuAl10Fe3Mn2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAl10Fe3Mn2 là [...]

    Inox 316S31 là gì?

    Inox 316S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S31 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 304N2 là gì? So sánh Inox 304N2 với Inox 316

    Inox 304N2 là gì? So sánh Inox 304N2 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các loại Inox 303

    Các loại Inox 303 Inox 303 là loại thép không gỉ phổ biến, được thiết [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo