Đồng CuZn38Pb4 là gì? Mua Đồng CuZn38Pb4 ở đâu?

Đồng CuZn38Pb4 là gì? Mua Đồng CuZn38Pb4 ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CuZn38Pb4 là một loại hợp kim đồng-kẽm-chì có tỷ lệ chì (Pb: 3.5 – 4.2%) cao, giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công cơ khí. So với Đồng CuZn37Pb2, loại đồng này có hàm lượng chì cao hơn, giúp dễ dàng gia công cắt gọt nhưng lại có độ bền thấp hơn một chút.

CuZn38Pb4 có độ cứng và độ bền cơ học tốt hơn nhiều so với Đồng CuZn37Pb2, đồng thời có khả năng chống mài mòn cao hơn. Nhờ những đặc tính này, hợp kim thường được sử dụng trong các chi tiết máy móc chính xác, phụ kiện đường ống và bộ phận trong ngành ô tô.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về Đồng CuZn37Pb2, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn37Pb2 là gì? để có cái nhìn chi tiết hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cu (Đồng) 57.0 – 59.0 Tăng độ dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo
Zn (Kẽm) Phần còn lại Gia tăng độ bền và độ cứng
Al (Nhôm) ≤ 0.05 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Fe (Sắt) ≤ 0.3 Tăng cường độ cứng và khả năng chịu tải
Ni (Niken) ≤ 0.3 Gia tăng khả năng chống ăn mòn
Sn (Thiếc) ≤ 0.3 Cải thiện độ bền và giảm mài mòn
Pb (Chì) 3.5 – 4.2 Tăng khả năng gia công cắt gọt
Tổng tạp chất khác (Other total) ≤ 0.2 Giữ độ tinh khiết của hợp kim

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Độ bền chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) 150 — 520 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 360 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (HB) (Brinell Hardness, HB) ≥ 90
Độ cứng Vickers (HV) (Vickers Hardness, HV) 100 — 185
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³

4. Ứng dụng

Với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và dễ gia công, Đồng CuZn38Pb4 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:

  • Ngành cơ khí chính xác: Dùng làm bạc lót, bánh răng, trục quay và linh kiện máy móc.

  • Ngành sản xuất van và phụ kiện: Chế tạo van đồng, phụ kiện ống dẫn, khóa nước.

  • Ngành ô tô: Sử dụng trong bộ phận động cơ, linh kiện van và bộ truyền động.

  • Ngành hàng hải: Dùng cho linh kiện tàu biển, hệ thống ống nước biển do có khả năng chống ăn mòn tốt.

  • Ngành điện: Được ứng dụng trong các đầu nối điện, trục cách điện và linh kiện điện tử.

5. Mua Đồng CuZn38Pb4 ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Đồng CuZn38Pb4 chất lượng cao với giá tốt nhất? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép C15: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép C15: Tất Tần Tật Về Thành Phần, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Đồng CuSn8 là gì? Mua Đồng CuSn8 ở đâu?

    Đồng CuSn8 là gì? Mua Đồng CuSn8 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuSn8 là [...]

    Đồng C76300 là gì? Mua Đồng C76300 ở đâu?

    Đồng C76300 là gì? Mua Đồng C76300 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C76300 là [...]

    Hợp Kim Thép 25CrMo4: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép 25CrMo4: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

    Đồng CW354H là gì? Mua Đồng CW354H ở đâu?

    Đồng CW354H là gì? Mua Đồng CW354H ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW354H là [...]

    Inox STS440A là gì? So sánh Inox STS440A với Inox 304

    Inox STS440A là gì? So sánh Inox STS440A với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Láp Titan Grades 3: Tìm Hiểu Về Đặc Tính, Ứng Dụng Và Giá Tốt

    Láp Titan Grades 3: Tìm Hiểu Về Đặc Tính, Ứng Dụng Và Giá Tốt Titan [...]

    Hợp Kim Thép A3: Thông Số, Ứng Dụng, Báo Giá Và So Sánh

    Hợp Kim Thép A3: Thông Số, Ứng Dụng, Báo Giá Và So Sánh Trong ngành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo