Inox 1.4305 là gì?

Inox 1.4305 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4305 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được biết đến dưới tên gọi AISI 303 trong hệ thống tiêu chuẩn của Mỹ. Đây là một biến thể của Inox 304, với hàm lượng carbon cao hơn (khoảng 0.12%), giúp cải thiện khả năng gia công cắt gọt và tạo hình mà không làm ảnh hưởng đến các tính chất cơ bản của thép. Inox 1.4305 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khíchế tạo máy, đặc biệt là trong các ứng dụng cần khả năng gia công tốt.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 17.0-19.0% Chống ăn mòn, tạo lớp bảo vệ bề mặt thép.
Niken (Ni) 8.0-10.5% Tăng tính dẻo, giúp thép bền hơn trong môi trường ăn mòn.
Mangan (Mn) 2.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn.
Phosphor (P) ≤ 0.045% Cải thiện khả năng gia công và độ bền.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.30% Tăng khả năng gia công, giúp dễ dàng cắt gọt và tạo hình.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng gia công tốt: Với hàm lượng lưu huỳnh cao, Inox 1.4305 dễ gia công, cắt gọt, tạo hình và không bị nứt khi gia công.
  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4305 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường axit nhẹ, nước biển, và các dung dịch có tính ăn mòn nhẹ.
  • Độ bền cơ học: Mặc dù không mạnh mẽ như các dòng thép khác, nhưng Inox 1.4305 có độ bền cơ học vừa phải và khả năng chịu mài mòn tốt trong các ứng dụng không yêu cầu nhiệt độ quá cao.
  • Khả năng hàn tốt: Inox 1.4305 có khả năng hàn tốt, nhưng cần chú ý đến sự hình thành vết nứt trong một số trường hợp khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4305 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 70-90 (HRC ~20) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Trung bình (dưới 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và không khí Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4305 được ứng dụng trong các lĩnh vực như:

  • Chế tạo chi tiết máy: Vít, bu lông, đai ốc, các bộ phận cơ khí khác.
  • Ngành thực phẩm: Dụng cụ và thiết bị yêu cầu khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
  • Ngành y tế: Thiết bị y tế và các dụng cụ có yêu cầu tính chính xác cao.
  • Ứng dụng công nghiệp: Các bộ phận máy móc cần gia công và dễ dàng uốn cong, cắt gọt.

6. Tóm lại

Inox 1.4305 là loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia cônghàn tốt, là lựa chọn phổ biến trong ngành cơ khí, chế tạo máysản xuất thiết bị. Tuy nhiên, nó không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao như Inox 304.

Nhôm 6022: Báo Giá, Ứng Dụng Ô Tô, So Sánh Và Địa Chỉ Gia Công

Nhôm 6022: Báo Giá, Ứng Dụng Ô Tô, So Sánh Và Địa Chỉ Gia Công [...]

Inox 1.4439 là gì?

Inox 1.4439 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4439 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 1.4509 là gì?

Inox 1.4509 là gì? Inox 1.4509 là một loại thép không gỉ ferritic với thành [...]

Đồng CuZn40 là gì? Mua Đồng CuZn40 ở đâu?

Đồng CuZn40 là gì? Mua Đồng CuZn40 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40 là [...]

Hợp Kim Thép SCM415: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá Và So Sánh

Hợp Kim Thép SCM415: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá Và So Sánh Trong ngành [...]

Inox 1.4318 là gì?

Inox 1.4318 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4318, còn được gọi là thép không [...]

Hợp Kim Thép SKH3: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá (Cập Nhật Mới Nhất)

Hợp Kim Thép SKH3: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

Hợp Kim Thép S65C: Tính Chất, Ứng Dụng Báo Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép S65C: Tính Chất, Ứng Dụng Báo Giá Chi Tiết Trong ngành công [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo