Inox Z6CA13 là gì? So sánh Inox Z6CA13 với Inox 304

Inox Z6CA13 là gì? So sánh Inox Z6CA13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox Z6CA13 là thép không gỉ dòng Ferritic, được định danh theo tiêu chuẩn NF (Norme Française) là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được thiết lập và quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation) – Cơ quan tiêu chuẩn hóa quốc gia của nước này.

Inox Z6CA13 có hàm lượng Cr (Chromium) từ 11.5 – 14.5%. Loại thép này được thiết kế để cải thiện khả năng hàn và gia công tốt hơn so với các loại thép không gỉ khác. Z6CA13 không chứa hoặc chứa rất ít Niken (Ni ≤ 0.06%), giúp giảm chi phí sản xuất nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với SUS304.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Tăng độ cứng, giảm tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Hỗ trợ gia công và tăng độ dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công nhưng giảm độ dẻo.
Cr (Chromium) 11.5 – 14.5 Tạo lớp màng chống ăn mòn, tăng độ cứng.
Al (Aluminum) 0.1 – 0.3 Ổn định cấu trúc Ferritic, tăng khả năng chống oxy hóa.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox Z6CA13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 175 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 410 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành ô tô: Dùng trong hệ thống ống xả, phụ tùng động cơ.
  • Công nghiệp hóa chất: Chế tạo các thiết bị chịu ăn mòn nhẹ.
  • Ngành điện: Làm bộ phận của turbine khí và các thiết bị chịu nhiệt.
  • Thiết bị gia dụng: Dùng trong sản xuất bếp gas, lò nướng.

5. Tóm lại

Inox Z6CA13 có ưu điểm về khả năng gia công tốt, giá thành rẻ hơn do không chứa Niken (Ni). Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox SUS304, khiến nó phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt và không tiếp xúc nhiều với môi trường ăn mòn cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng CN107 là gì? Mua Đồng CN107 ở đâu?

    Đồng CN107 là gì? Mua Đồng CN107 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CN107 là [...]

    Gang CLASS35

    Gang CLASS35 Khám phá sức mạnh vượt trội của Gang CLASS35: Giải pháp Thép không [...]

    Inox 316S13 là gì?

    Inox 316S13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4841 là gì?

    Inox 1.4841 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4841 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng C34400 là gì? Mua Đồng C34400 ở đâu?

    Đồng C34400 là gì? Mua Đồng C34400 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C34400 (Leaded [...]

    Hợp Kim Thép SKS2M: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SKS2M: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá Hợp Kim [...]

    Nhôm 4032 là gì?

    Nhôm 4032 là gì? Nhôm 4032 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 4xxx, có [...]

    Đồng CW508L là gì? Mua Đồng CW508L ở đâu?

    Đồng CW508L là gì? Mua Đồng CW508L ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW508L hay [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo