Inox X2CrNiMo18-14-3 là gì?

Inox X2CrNiMo18-14-3 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X2CrNiMo18-14-3 là loại thép không gỉ Austenitic được phân loại theo tiêu chuẩn EN 10088. Nó thuộc dòng thép có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt nhờ vào thành phần hợp kim đặc biệt gồm Crom, Niken, và Molybden. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các môi trường có tính ăn mòn cao và điều kiện nhiệt độ cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0-20.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 14.0-16.0% Cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Molybden (Mo) 2.5-3.0% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axitmuối.
Mangan (Mn) 1.0-2.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X2CrNiMo18-14-3 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường axit, muối, và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 850°C, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Độ bền cao: Với tỷ lệ NikenMolybden cao, thép này có độ bền cơ học và tính ổn định tốt trong môi trường khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X2CrNiMo18-14-3 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-100 (HRC 25-30) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 850°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường hóa chất, muối, nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox X2CrNiMo18-14-3 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, như:

  • Ngành dầu khí: Các thiết bị chịu tác động của môi trường biển, đường ống dẫn dầu và khí.
  • Ngành hóa chất: Các bộ phận tiếp xúc với axit, muối, và hóa chất.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm trong môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox X2CrNiMo18-14-3 là một loại thép không gỉ Austenitic có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội nhờ vào sự bổ sung MolybdenNiken. Thép này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, muối, và nước biển. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C, nó là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu tính ổn định và bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.

Inox SUS304N2 là gì?

Inox SUS304N2 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS304N2 hay còn được gọi là Inox [...]

Cuộn Đồng 0.6mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Bảng Giá Và So Sánh

Cuộn Đồng 0.6mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Bảng Giá Và So Sánh Trong thế [...]

Gang GG15

Gang GG15 Gang GG15 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp luyện kim, [...]

Inox UNS S17400 là gì?

Inox UNS S17400 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S17400, còn được biết đến [...]

Láp Đồng Phi 150 Chính Hãng: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật

Láp Đồng Phi 150 Chính Hãng: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật [...]

Gang CLASS35

Gang CLASS35 Khám phá sức mạnh vượt trội của Gang CLASS35: Giải pháp Thép không [...]

Đồng C27200 là gì? Mua Đồng C27200 ở đâu?

Đồng C27200 là gì? Mua Đồng C27200 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C27200 còn được [...]

Gang Grade 3D

Gang Grade 3D Hiểu rõ về Gang Grade 3D là yếu tố then chốt để [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo