Inox X3CrNiMo13-4 là gì?

Inox X3CrNiMo13-4 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X3CrNiMo13-4 là một loại thép không gỉ Martensitic với thành phần hóa học đặc trưng, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu nhiệt. Dòng thép này được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088. Với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường có tính axit hoặc nước biển, inox X3CrNiMo13-4 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, tàu thuyền, và các sản phẩm yêu cầu tính bền cơ học cao.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.03 Tăng độ cứng, giúp thép dễ gia công
Mangan (Mn) 1.00-2.00 Tăng tính dẻo và độ bền cơ học
Silicon (Si) ≤ 1.00 Tăng khả năng chịu nhiệt và khả năng chống oxi hóa
Chromium (Cr) 13.00-14.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi oxi hóa
Nickel (Ni) 3.00-4.00 Tăng khả năng chống ăn mòn và giúp thép bền hơn
Molybdenum (Mo) 2.00-3.00 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và muối

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X3CrNiMo13-4 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường có tính axit nhẹ và nước biển nhờ vào hàm lượng ChromiumMolybdenum cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép có thể chịu được nhiệt độ lên tới 800°C, rất phù hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao.
  • Độ cứng cao: Với hàm lượng Carbon cao, thép này có độ cứng vượt trội, đồng thời khả năng chống mài mòn cũng rất tốt.
  • Khả năng gia công tốt: X3CrNiMo13-4 dễ dàng gia công và cắt gọt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox X3CrNiMo13-4 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Tính từ Tính từ mạnh
Độ cứng 40-45 HRC 45-50 HRC
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt (lên đến 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit Trung bình trong môi trường ẩm

5. Ứng dụng

Inox X3CrNiMo13-4 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu thép có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt, bao gồm:

  • Ngành chế tạo động cơ: Các bộ phận máy móc, các chi tiết chịu tải trọng lớn và nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp chế tạo tàu thuyền: Sử dụng cho các bộ phận tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường có tính ăn mòn.
  • Ngành y tế: Sử dụng trong các thiết bị y tế cần tính ổn định cao và không bị ăn mòn.
  • Chế tạo công cụ và thiết bị: Được sử dụng để chế tạo các công cụ cắt gọt, dụng cụ gia công có độ bền cao.

6. Tóm lại

Inox X3CrNiMo13-4 là một dòng thép không gỉ Martensitic với đặc tính chịu nhiệtchống ăn mòn tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như chế tạo động cơ, ngành y tế, công nghiệp chế tạo tàu thuyền và nhiều ứng dụng khác.

Beryllium là gì? Ứng dụng của Beryllium trong sản xuất kim loại?

Beryllium là gì? Ứng dụng của Beryllium trong sản xuất kim loại? Beryllium (Be) là [...]

Inox SUS317J1 là gì? So sánh Inox SUS317J1 với Inox 304

Inox SUS317J1 là gì? So sánh Inox SUS317J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Ứng dụng của niken trong ngành cơ khí chính xác?

Ứng dụng của niken trong ngành cơ khí chính xác? Trong ngành cơ khí chính [...]

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? So sánh Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Inox 304

Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? So sánh Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X5CrNiMo17.13 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo17.13 với Inox 304

Inox X5CrNiMo17.13 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo17.13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 0Cr19Ni10NbN là gì?

Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr19Ni10NbN hay còn được gọi là Inox [...]

Hợp Kim Thép SCr430H: Báo Giá, Ứng Dụng Và Xử Lý Nhiệt

Hợp Kim Thép SCr430H: Báo Giá, Ứng Dụng Và Xử Lý Nhiệt Trong ngành công [...]

Đồng CW402J là gì? Mua Đồng CW402J ở đâu?

Đồng CW402J là gì? Mua Đồng CW402J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW402J là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo