Inox UNS S31050 là gì?

Inox UNS S31050 là gì?

1. Giới thiệu

Inox UNS S31050 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc dòng thép 310 với các thành phần như Niken (Ni)Crom (Cr) cao, giúp nó có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn tuyệt vời. Nó được quy định theo tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System) và là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
Niken (Ni) 19.0 – 22.0% Tăng tính ổn định và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền và tính dẻo dai.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết do hình thành cacbua.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Loại bỏ tạp chất không mong muốn.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Inox UNS S31050 có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 1100°C, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và thay đổi liên tục.
  • Chống ăn mòn mạnh mẽ: Loại inox này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit, dầu mỏ, và nước biển.
  • Độ bền cơ học tốt: Thép có khả năng duy trì độ bền và ổn định trong các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực cao.
  • Tính dẻo dai: Bền bỉ dưới tác động của nhiệt và cơ học, giúp thép có thể được gia công thành các sản phẩm có độ chính xác cao.
  • Tính đàn hồi cao: Inox UNS S31050 duy trì được tính đàn hồi rất tốt, giúp nó có thể chịu được sự thay đổi và tác động cơ học mà không bị biến dạng.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox UNS S31050 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 1100°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành dầu khí: Inox UNS S31050 được sử dụng trong các thiết bị và đường ống dẫn dầu, khí với khả năng chịu nhiệt và ăn mòn tuyệt vời.
  • Ngành năng lượng: Dùng cho các hệ thống nồi hơi, tuabin và các thiết bị xử lý nhiệt trong ngành năng lượng, nhất là nhiệt điện.
  • Ngành hàng hải: Thép được sử dụng trong các ứng dụng tàu biển và thiết bị chịu môi trường nước mặn.
  • Ngành hóa chất: Dùng trong sản xuất các bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm: Thép này cũng được sử dụng trong ngành thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và tính dễ dàng làm sạch.

6. Tóm lại

Inox UNS S31050thép không gỉ cao cấp với khả năng chịu nhiệt, chống ăn mònbền cơ học xuất sắc. Với thành phần đặc biệt như Niken, Crom, và Mangan, loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành năng lượng, dầu khí, hóa chất, và các môi trường nhiệt độ cao.

Inox UNS S31002 là gì?

Inox UNS S31002 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S31002 là một loại thép [...]

Inox SUSXM15J1 là gì? So sánh Inox SUSXM15J1 với Inox 304

Inox SUSXM15J1 là gì? So sánh Inox SUSXM15J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S43400 là gì?

Inox UNS S43400 là gì? Inox UNS S43400 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

Indium là gì? Ứng dụng của Indium trong sản xuất kim loại?

Indium là gì? Ứng dụng của Indium trong sản xuất kim loại? Indium (In) là [...]

Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304

Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 12X18H12B là gì? So sánh Inox 12X18H12B với Inox 304

Inox 12X18H12B là gì? So sánh Inox 12X18H12B với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4477 là gì? So sánh Inox 1.4477 với Inox 304

Inox 1.4477 là gì? So sánh Inox 1.4477 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4565 là gì?

Inox 1.4565 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4565 là một loại thép không gỉ [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo