Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì?

Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, với thành phần đặc biệt gồm Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni), và Đồng (Cu). Loại inox này được phát triển để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công, đáp ứng các tiêu chuẩn EN 10088. Đây là dòng thép phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như công nghiệp hóa chất, kết cấu chịu lực, và hàng hải.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.5 – 18.5% Tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
Niken (Ni) 7.5 – 8.5% Cải thiện độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) 4.5 – 5.5% Thay thế một phần Niken, tăng khả năng gia công và độ bền kéo.
Đồng (Cu) 1.5 – 2.5% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit clorua.
Carbon (C) ≤ 0.09% Tăng độ cứng, giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt.
Phốt pho (P) ≤ 0.040% Hạn chế tạp chất không mong muốn.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Cải thiện khả năng gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường axit yếuclorua, nhờ hàm lượng CromĐồng.
  • Độ bền cơ học tốt: Thành phần Mangan tăng cường khả năng chịu lực và độ bền kéo.
  • Khả năng gia công dễ dàng: Dễ cắt gọt và tạo hình nhờ hàm lượng ManganĐồng.
  • Tính dẻo dai và bền bỉ: Phù hợp với các ứng dụng chịu va đập hoặc yêu cầu kết cấu chịu lực cao.
  • Khả năng chịu nhiệt ổn định: Duy trì độ bền và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~105 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200GPa 193GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 900°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit yếu và clorua Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Dùng trong các thiết bị chứa hóa chất nhẹ và chịu ăn mòn như bồn chứa, van, và ống dẫn.
  • Ngành hàng hải: Thích hợp cho các thiết bị làm việc trong môi trường nước mặn như chân vịt, trục tàu, và các phụ kiện hải quân.
  • Ngành công nghiệp xây dựng: Sử dụng trong các kết cấu thép chịu lực và hệ thống ống dẫn áp lực cao.
  • Ngành chế tạo máy móc: Tạo các linh kiện chịu tải, chịu mài mòn và nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm: Sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn vệ sinh.

6. Tóm lại

Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là loại thép không gỉ austenitic cải tiến, có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường cloruaaxit yếu, cùng với độ bền cơ học và khả năng gia công vượt trội. Loại thép này là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, hàng hải, xây dựng, và chế tạo máy móc.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X38CrMo14 là gì?

    Inox X38CrMo14 là gì? 1. Giới thiệu Inox X38CrMo14 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép chịu nhiệt khác Inox chịu nhiệt như thế nào?

    Thép chịu nhiệt khác Inox chịu nhiệt như thế nào? Thép chịu nhiệt và inox [...]

    Inox 1.4418 là gì?

    Inox 1.4418 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4418 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 321 là gì?

    Inox 321 là gì? 1. Giới thiệu Inox 321 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 1.4886 là gì?

    Inox 1.4886 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4886 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 420S45 là gì?

    Inox 420S45 là gì? 1. Giới thiệu Inox 420S45 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox Z8CNDT17.13B là gì? So sánh Inox Z8CNDT17.13B với Inox 304

    Inox Z8CNDT17.13B là gì? So sánh Inox Z8CNDT17.13B với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Có bao nhiêu mác trong Dòng Duplex?

    Có bao nhiêu mác trong Dòng Duplex? Dòng thép không gỉ Duplex bao gồm nhiều [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo