Inox 1.4565 là gì?

Inox 1.4565 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4565 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic với thành phần hợp kim cao, bao gồm Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo) và các nguyên tố khác như Mangan (Mn). Loại thép này tuân thủ tiêu chuẩn EN 10088 và nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong các môi trường hóa chấtclorua khắc nghiệt. Đây là dòng inox lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp chịu tải trọng cao và môi trường ăn mòn đặc biệt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Cung cấp khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
Niken (Ni) 20.0 – 22.0% Tăng độ dẻo dai, khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh.
Molypden (Mo) 4.5 – 5.5% Chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường clorua.
Mangan (Mn) 4.0 – 6.0% Cải thiện khả năng gia công và tăng cường độ bền.
Silic (Si) ≤ 1.0% Hỗ trợ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Carbon (C) ≤ 0.02% Giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.
Nitơ (N) 0.35 – 0.50% Tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.035% Kiểm soát tạp chất để cải thiện chất lượng thép.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.010% Tăng khả năng gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Với hàm lượng Crom, Niken, và Molypden cao, inox này chống lại rỗ và kẽ hở trong môi trường chứa cloruaaxit mạnh.
  • Độ bền cơ học cao: Nhờ sự bổ sung Nitơ, loại thép này có khả năng chịu lực vượt trội.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì độ ổn định cơ học và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 950°C.
  • Khả năng gia công tốt: Dễ dàng cắt gọt và tạo hình, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp phức tạp.
  • Tính không từ tính: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu không nhiễm từ.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4565 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~105 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200GPa 193GPa
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 950°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit và clorua Tốt trong môi trường nước và thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Sản xuất các thiết bị chứa hóa chất và axit mạnh như bồn chứa, ống dẫn, và van.
  • Ngành hàng hải: Thích hợp cho các thiết bị làm việc trong môi trường nước mặn, như vỏ tàu, trục chân vịt.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Dùng trong các hệ thống nhiệt điện, nồi hơi, và bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Chế tạo các thiết bị cần tính vệ sinh cao và khả năng chống ăn mòn.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu thép chịu lực, chịu ăn mòn lâu dài.

6. Tóm lại

Inox 1.4565 là dòng thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội. Với các tính chất cơ học ưu việt và khả năng gia công tốt, loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, năng lượng, và thực phẩm.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox UNS S42000 là gì?

    Inox UNS S42000 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S42000 là một loại thép [...]

    Praseodymium là gì? Ứng dụng của Praseodymium trong sản xuất kim loại?

    Praseodymium là gì? Ứng dụng của Praseodymium trong sản xuất kim loại? Praseodymium (Pr) là [...]

    Inox S30908 là gì?

    Inox S30908 là gì? 1. Giới thiệu Inox S30908, hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 1.4305 là gì?

    Inox 1.4305 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4305 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox UNS S44400 là gì?

    Inox UNS S44400 là gì? Inox UNS S44400 là mã số của một loại thép [...]

    Inox 304H là gì?

    Inox 304H là gì? 1. Giới thiệu Inox 304H là một biến thể của Inox [...]

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

    Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 304S11 là gì?

    Inox 304S11 là gì? 1. Giới thiệu Inox 304S11 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo