Đồng CW100C là gì? Mua Đồng CW100C ở đâu?

Đồng CW100C là gì? Mua Đồng CW100C ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CW100C là hợp kim đồng-beryllium với hàm lượng beryllium thấp, chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm biến dạng. Đây là vật liệu có độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt và có khả năng chịu tải lớn.

So với Đồng CW101C, Đồng CW100C có hàm lượng beryllium thấp hơn nhưng vẫn duy trì được độ bền và khả năng chịu tải đáng kể. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao nhưng vẫn cần tính dẫn điện tốt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Đồng (Cu) 96.3 – 98.2 Đảm bảo tính dẫn điện và dẫn nhiệt
Beryllium (Be) 1.6 – 1.8 Tăng độ cứng và khả năng chịu tải
Niken (Ni) 0.2 – 0.6 Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
Sắt (Fe) ≤ 0.4 Gia cố cấu trúc, tăng độ cứng
Silicon (Si) ≤ 0.2 Cải thiện độ bền cơ học
Nhôm (Al) ≤ 0.2 Tăng khả năng chống oxy hóa
Tạp chất khác ≤ 0.5 Ảnh hưởng không đáng kể đến tính chất vật lý

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (17 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 1.1% – 31%
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Độ cứng Rockwell C (Rockwell C Hardness) 21 – 42
Mô đun cắt (Shear Modulus) 45 GPa (6.5 x 10⁶ psi)
Độ bền cắt (Shear Strength) 320 – 750 MPa (47 – 110 x 10³ psi)
Độ bền kéo tối đa (Tensile Strength: Ultimate – UTS) 490 – 1310 MPa (71 – 190 x 10³ psi)
Độ bền chảy (Tensile Strength: Yield – Proof) 160 – 1140 MPa (23 – 170 x 10³ psi)

4. Ứng dụng

Đồng CW100C được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cần sự kết hợp giữa độ bền, độ cứng và khả năng dẫn điện:

  • Công nghiệp hàng không vũ trụ: Chế tạo linh kiện động cơ và chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành điện – điện tử: Dùng làm tiếp điểm, lò xo điện và đầu nối có độ dẫn điện cao.
  • Công nghiệp khuôn mẫu: Chế tạo khuôn dập, khuôn ép nhựa và các công cụ cắt.
  • Y tế: Sản xuất các thiết bị phẫu thuật và dụng cụ y tế cần độ chính xác cao.

5. Mua Đồng CW100C ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm Đồng CW100C chất lượng cao với giá cạnh tranh? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp với đầy đủ chứng nhận chất lượng.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Ứng dụng của nhôm trong ngành hàng không vũ trụ

    Ứng dụng của nhôm trong ngành hàng không vũ trụ Nhôm là vật liệu chủ [...]

    Hợp Kim Thép SC410: Tính Chất, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất Và So Sánh

    Hợp Kim Thép SC410: Tính Chất, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất Và So Sánh [...]

    Inox X15CrNiSi20-12 là gì?

    Inox X15CrNiSi20-12 là gì? 1. Giới thiệu Inox X15CrNiSi20-12 là một loại thép không gỉ [...]

    Gang FC100

    Gang FC100 Gang FC100 là mác Thép được ứng dụng rộng rãi trong ngành công [...]

    Inox 1.4713 là gì?

    Inox 1.4713 là gì? 1. Giới thiệu inox 1.4713 Inox 1.4713 là một loại thép [...]

    Inox 1.4372 là gì?

    Inox 1.4372 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4372, hay còn gọi là X2CrNiMo18-14-3, là [...]

    Nhôm 7475: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá – Hợp Kim Cường Độ Cao

    Nhôm 7475: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá – Hợp Kim Cường Độ Cao [...]

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNiSi18.8 với Inox 304

    Inox X12CrNiSi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNiSi18.8 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo