Các loại Inox 303

Các loại Inox 303

Inox 303 là loại thép không gỉ phổ biến, được thiết kế đặc biệt để dễ gia công. Sự gia tăng hàm lượng lưu huỳnh (S) hoặc selen (Se) trong thành phần hợp kim làm tăng khả năng cắt gọt, nhưng đôi khi có thể giảm khả năng chống ăn mòn so với inox 304. Dưới đây là các biến thể chính của inox 303:


1. Inox 303 (Tiêu chuẩn)

  • Đặc điểm:
    • Loại phổ biến nhất của inox 303.
    • Chứa lưu huỳnh (S) hoặc selen (Se) để cải thiện khả năng gia công.
    • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn một chút so với inox 304.
  • Ứng dụng: Gia công cơ khí các chi tiết như bu lông, ốc vít, trục, và linh kiện nhỏ.

2. Inox 303Se

  • Đặc điểm:
    • Thay lưu huỳnh bằng selen (Se) hoặc bổ sung thêm.
    • Tăng khả năng tạo hình và mang lại bề mặt sáng mịn sau gia công.
    • Chống ăn mòn tốt hơn inox 303 tiêu chuẩn.
  • Ứng dụng: Các chi tiết yêu cầu bề mặt mịn hoặc linh kiện điện tử cần khả năng tạo hình cao.

3. Inox 303S31

  • Đặc điểm:
    • Hàm lượng lưu huỳnh cao hơn inox 303 tiêu chuẩn.
    • Khả năng gia công tốt nhất trong các loại inox 303.
    • Chống ăn mòn thấp hơn do lưu huỳnh cao.
  • Ứng dụng: Gia công tốc độ cao các chi tiết cơ khí phức tạp như bu lông, đai ốc, và vòng bi.

4. Inox 303Cu

  • Đặc điểm:
    • Bổ sung một lượng nhỏ đồng (Cu).
    • Tăng khả năng tạo hình và giảm nguy cơ nứt trong quá trình gia công.
    • Độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn so với inox 303 tiêu chuẩn.
  • Ứng dụng: Các chi tiết gia công chính xác yêu cầu độ bền và dễ tạo hình.

5. Inox 303Mod

  • Đặc điểm:
    • Phiên bản cải tiến của inox 303 với hàm lượng lưu huỳnh hoặc selen được kiểm soát.
    • Cân bằng giữa khả năng gia công và chống ăn mòn.
  • Ứng dụng: Các chi tiết cơ khí chính xác yêu cầu cả khả năng gia công lẫn chống ăn mòn tương đối.

Bảng so sánh các loại Inox 303

Loại Inox Thành phần chính Khả năng gia công Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng chính
303 Lưu huỳnh (S) hoặc Selen (Se) Tốt Thấp hơn 304 Bu lông, ốc vít, trục, chi tiết nhỏ.
303Se Selen (Se) Rất tốt Tốt hơn 303 Linh kiện điện tử, chi tiết cần bề mặt mịn.
303S31 Lưu huỳnh cao Xuất sắc Thấp Bu lông, đai ốc, vòng bi, gia công tốc độ cao.
303Cu Lưu huỳnh + Đồng (Cu) Tốt Trung bình Chi tiết gia công chính xác, dễ tạo hình.
303Mod Tinh chỉnh lưu huỳnh/selen Tốt Tương đối tốt Chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.

Tóm lại

Inox 303 có nhiều loại biến thể, như 303, 303Se, 303S31, 303Cu,303Mod, mỗi loại được thiết kế để tối ưu hóa cho các ứng dụng khác nhau. Lựa chọn biến thể phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể về khả năng gia công, chống ăn mòn, và môi trường sử dụng.

Inox X1NiCrMo31-27-4 là gì?

Inox X1NiCrMo31-27-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1NiCrMo31-27-4 là dòng thép không gỉ austenitic [...]

Inox S44330 là gì?

Inox S44330 là gì? Inox S44330 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm [...]

Thép chịu nhiệt khác Inox chịu nhiệt như thế nào?

Thép chịu nhiệt khác Inox chịu nhiệt như thế nào? Thép chịu nhiệt và inox [...]

Inox 08X18H12B là gì? So sánh Inox 08X18H12B với Inox 304

Inox 08X18H12B là gì? So sánh Inox 08X18H12B với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X2CrMnTi12 là gì?

Inox X2CrMnTi12 là gì? “Inox X2CrMnTi12” là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép [...]

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì?

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 1.4307 là gì?

Inox 1.4307 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4307 là một loại thép không gỉ [...]

Europium là gì? Ứng dụng của Europium trong sản xuất kim loại?

Europium là gì? Ứng dụng của Europium trong sản xuất kim loại? Europium (Eu) là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo