Inox 03X17H14M2 là gì? So sánh Inox 03X17H14M2 với Inox 304

Inox 03X17H14M2 là gì? So sánh Inox 03X17H14M2 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 03X17H14M2 hay còn được gọi là Inox SUS316L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 316L theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn ГОСТ (GOST) viết tắt của cụm từ tiếng Nga “Государственный Стандарт”, nghĩa là “Tiêu chuẩn Quốc gia”. Đây là hệ thống tiêu chuẩn chính thức của Nga và các quốc gia thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS), trước đây thuộc Liên Xô.

Đặc điểm nổi bật của Inox 03X17H14M2 là hàm lượng Carbon cực thấp (C ≤ 0.03%), giúp ngăn chặn hiện tượng kết tủa cacbua trong quá trình hàn, làm tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước biển, hoặc những điều kiện khắc nghiệt. Điều này làm cho Inox 03X17H14M2 trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học, tính ổn định cao, và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Tăng độ bền, giảm nguy cơ ăn mòn rỗ.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và tăng cường độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Hỗ trợ khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc, hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Tăng khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 16.00-18.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mònoxy hóa.
Ni (Nickel) 12.00-15.00% Cải thiện khả năng chịu ăn mònbền nhiệt.
Mo (Molybdenum) 2.00-3.00% Nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.

3. Tính chất nổi bật

Inox 03X17H14M2 có những tính chất nổi bật như sau:

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: có khả năng chống lại ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở, và các hóa chất mạnh như axit sulfuric, nước biển, hoặc môi trường chứa clorua.
  • Không nhiễm từ: Với cấu trúc mạng tinh thể Austenitic, loại inox này không bị ảnh hưởng bởi từ trường, đáp ứng tốt các yêu cầu của ngành y tế và cơ khí chính xác.
  • Dễ dàng gia công và hàn: Hàm lượng Carbon thấp và cấu trúc Austenitic đảm bảo inox có thể được cắt, hàn, uốn, và định hình mà không làm giảm chất lượng.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, Inox 03X17H14M2 có khả năng chống oxy hóa tốt khi hoạt động gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 870°C và hoạt động liên tục ở nhiệt độ tối đa 925°C.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 03X17H14M2 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, bền ở nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 925°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường hóa chất mạnh, clorua, và nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp thực phẩm: Phù hợp với dây chuyền sản xuất, bồn chứa, và các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc axit yếu.
  • Công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất, đường ống chịu áp lực, và các thiết bị vận hành trong môi trường chứa axit mạnh hoặc kiềm.
  • Ngành hàng hải: Sản xuất bộ phận tàu thuyền, thiết bị ngoài khơi, và hệ thống xử lý nước biển, đảm bảo chống ăn mòn lâu dài.
  • Ngành y tế và dược phẩm: Chế tạo các dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, và hệ thống dẫn lưu trong ngành dược phẩm.
  • Xây dựng: Được sử dụng trong các công trình yêu cầu chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền cơ học cao.

6. Tóm lại

Inox 03X17H14M2 là loại thép không gỉ vượt trội nhờ vào khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ ổn định cơ học cao trong các điều kiện khắc nghiệt. Với hàm lượng Carbon cực thấp, loại inox này không chỉ bền vững mà còn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác, tính ổn định, và tuổi thọ cao. So với Inox 304, Inox 03X17H14M2 là lựa chọn ưu việt trong các ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép T30104: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Giá

    Hợp Kim Thép T30104: Tất Tần Tật Về Độ Bền, Ứng Dụng Và Giá Hợp [...]

    Inox 1.4742 là gì?

    Inox 1.4742 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4742, hay còn được gọi là X10CrAlSi18 [...]

    Có bao nhiêu mác trong dòng thép không gỉ austenit?

    Có bao nhiêu mác trong dòng thép không gỉ austenit? Dòng thép không gỉ austenit [...]

    Hợp Kim Thép S65C: Tính Chất, Ứng Dụng Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép S65C: Tính Chất, Ứng Dụng Báo Giá Chi Tiết Trong ngành công [...]

    Hợp Kim Thép A8: Đặc Tính, Ứng Dụng, Thành Phần Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép A8: Đặc Tính, Ứng Dụng, Thành Phần Và Bảng Giá Hợp Kim [...]

    Inox 14512 là gì? So sánh Inox 14512 với Inox 304

    Inox 14512 là gì? So sánh Inox 14512 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X12CrNiTi18.9 là gì? So sánh Inox X12CrNiTi18.9 với Inox 304

    Inox X12CrNiTi18.9 là gì? So sánh Inox X12CrNiTi18.9 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì?

    Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo