Inox 1.3964 là gì?

Inox 1.3964 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.3964 là một loại thép không gỉ thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088. Đây là dòng inox có tính năng chống ăn mòn cao, được thiết kế đặc biệt để chống lại các môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Inox 1.3964 có một tỷ lệ hợp kim đặc biệt, chủ yếu là CromNiken, giúp tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn trong nhiều ứng dụng khác nhau.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0 – 22.0% Cung cấp khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0% Tăng tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và duy trì độ bền ở nhiệt độ cao.
Mangan (Mn) 1.5 – 3.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và giúp inox cứng hơn.
Molypden (Mo) ≤ 2.0% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và kiềm.
Carbon (C) ≤ 0.03% Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện tính chịu nhiệt và khả năng chịu mài mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường axit, clorua, và kiềm.
  • Độ bền cao: Inox 1.3964 có khả năng chịu nhiệtchịu lực tốt, giúp duy trì tính ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Khả năng hàn tốt: Inox 1.3964 có thể được hàn mà không gặp phải hiện tượng ăn mòn hạt sau khi hàn, nhờ vào thành phần hợp kim tối ưu.
  • Tính dẻo dai cao, dễ gia công và có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.3964 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 900°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit, clorua và kiềm Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong các thiết bị xử lý và lưu trữ hóa chất, đặc biệt là các môi trường axit sulfuric hoặc axit nitric.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Chế tạo các thiết bị tiếp xúc với thực phẩm hoặc dược phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Được sử dụng trong các bộ phận chịu nhiệt và mài mòn cao trong các nhà máy điện.
  • Công nghiệp xây dựng: Inox 1.3964 cũng được dùng trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, như các cấu trúc ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

6. Tóm lại

Inox 1.3964 là một loại thép không gỉ Austenitic với thành phần hợp kim đặc biệt, cung cấp khả năng chống ăn mònchịu nhiệt vượt trội. Loại inox này rất thích hợp cho các ứng dụng trong các môi trường ăn mòn mạnh và khắc nghiệt. Các tính năng của nó bao gồm khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn và khả năng hàn tốt, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.12 với Inox 304

    Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép SK65M: Tính Chất, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép SK65M: Tính Chất, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện (Cập Nhật Mới Nhất) Trong [...]

    Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? Mua Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi ở đâu?

    Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? Mua Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là [...]

    Inox S31400 là gì?

    Inox S31400 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31400 là loại thép không gỉ thuộc [...]

    Hợp Kim Thép SCM421: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Xử Lý Nhiệt

    Hợp Kim Thép SCM421: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Xử Lý Nhiệt Khám [...]

    Inox SUS329J1 là gì?

    Inox SUS329J1 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS329J1 hay còn được gọi là Inox 329 [...]

    Inox 316S11 là gì?

    Inox 316S11 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S11 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng 2.0280 là gì? Mua Đồng 2.0280 ở đâu?

    Đồng 2.0280 là gì? Mua Đồng 2.0280 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0280 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo