Inox 1.4028 là gì? So sánh Inox 1.4028 với Inox 304

Inox 1.4028 là gì? So sánh Inox 1.4028 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1.4028 là thép không gỉ dòng Martensitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 1.4028 được biết đến với độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn vượt trội sau khi được tôi luyện. Mặc dù có khả năng chống ăn mòn hạn chế so với thép không gỉ Austenitic như Inox 304, Inox 1.4028 vẫn là lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học và chịu mài mòn cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.26 – 0.35 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền, khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa
Mn (Manganese) ≤ 1.50 Tăng độ dẻo và cải thiện khả năng gia công
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Ảnh hưởng đến tính dẻo, thường là tạp chất
S (Sulfur) ≤ 0.015 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể làm giảm độ bền
Cr (Chromium) 12 – 14 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 1.4028 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 245 HWB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 600 – 650 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 800 – 1000 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 10 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox 1.4028

  • Linh kiện cơ khí chịu mài mòn cao: Ứng dụng trong trục quay, bánh răng, lò xo.
  • Dụng cụ cắt, dao kéo: Sản xuất dao cắt, kéo công nghiệp, dao phẫu thuật nhờ độ cứng vượt trội.
  • Bộ phận chịu nhiệt: Sử dụng trong lò hơi, van, bộ trao đổi nhiệt.

5. Tóm lại

Inox 1.4028 là loại thép không gỉ Martensitic với độ bền cơ học và độ cứng rất cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu mài mòn và nhiệt độ cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó kém hơn so với Inox SUS304, do đó nếu yêu cầu chống ăn mòn mạnh trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, Inox SUS304 vẫn là lựa chọn ưu việt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Francium là gì? Ứng dụng của Francium trong sản xuất kim loại?

    Francium là gì? Ứng dụng của Francium trong sản xuất kim loại? Francium là một [...]

    Đồng CW016A là gì? Mua Đồng CW016A ở đâu?

    Đồng CW016A là gì? Mua Đồng CW016A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW016A là [...]

    Bạc Lót: Chọn Mua, Báo Giá, Tư Vấn Kỹ Thuật Và Thay Thế Uy Tín

    Bạc Lót: Chọn Mua, Báo Giá, Tư Vấn Kỹ Thuật Và Thay Thế Uy Tín [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt Nhất!

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt Nhất! Shim Chêm [...]

    Hợp Kim Thép A2: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép A2: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá Hợp Kim [...]

    Vai trò của đồng trong ngành cơ khí và chế tạo máy

    Vai trò của đồng trong ngành cơ khí và chế tạo máy Đồng là một [...]

    Hợp Kim Thép SK75M: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và Mua Ở Đâu?

    Hợp Kim Thép SK75M: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và Mua Ở Đâu? Hợp Kim [...]

    Vuông Đặc Đồng 25mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công

    Vuông Đặc Đồng 25mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công Vuông [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo