Inox 1.4539 là gì?

Inox 1.4539 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4539 (hay còn gọi là Alloy 904L) là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1. Loại thép này nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là axit mạnh như axit sulfuric, axit phosphoric, và clorua. Hàm lượng hợp kim cao giúp loại inox này đạt được độ bền vượt trội và khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hở, ăn mòn điểm.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0 – 21.0% Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
Niken (Ni) 23.0 – 28.0% Tăng độ dẻo dai, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
Molybdenum (Mo) 4.0 – 5.0% Tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh.
Đồng (Cu) 1.2 – 2.0% Gia tăng khả năng chịu hóa chất, đặc biệt là trong axit sulfuric.
Carbon (C) ≤ 0.02% Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở, tăng độ bền hóa học.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện tính cơ học và chống oxy hóa.
Silic (Si) ≤ 0.7% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn vượt trội: Inox 1.4539 chống lại sự tấn công của nhiều loại axit mạnh và môi trường hóa chất khắc nghiệt như axit sulfuric, axit phosphoric, clorua, và các môi trường có nhiệt độ cao.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Độ dẻo dai cao: Dễ dàng gia công, hàn, và tạo hình mà không làm mất tính chất cơ học.
  • Độ bền cơ học: Với cấu trúc Austenitic, loại thép này có khả năng chịu lực tốt và ổn định trong nhiều điều kiện làm việc.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4539 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 970°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong axit mạnh và môi trường hóa chất Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Được sử dụng trong các thiết bị chịu hóa chất mạnh, như bồn chứa axit sulfuric, đường ống dẫn axit.
  • Ngành hàng hải: Sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường clorua.
  • Ngành dầu khí: Áp dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao.
  • Ngành năng lượng: Dùng trong các thiết bị trao đổi nhiệt và xử lý nhiệt độ cao.
  • Ngành y tế: Được ứng dụng trong các thiết bị cần độ sạch cao và khả năng kháng hóa chất.

6. Tóm lại

Inox 1.4539 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Đặc tính vượt trội về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền cơ học giúp dòng thép này trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp.

Inox UNS S40500 là gì?

Inox UNS S40500 là gì? Inox UNS S40500 là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

Inox UNS S41000 là gì?

Inox UNS S41000 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S41000 là mã phân loại [...]

Inox UNS S30453 là gì?

Inox UNS S30453 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S30453 hay còn được gọi [...]

Thép chịu nhiệt là gì?

Thép chịu nhiệt là gì? Thép chịu nhiệt là loại thép được thiết kế đặc [...]

Inox 1.4621 là gì?

Inox 1.4621 là gì? Inox 1.4621 là một loại thép không gỉ ferritic, còn được [...]

Inox 07Cr18Ni9 là gì? So sánh Inox 07Cr18Ni9 với Inox 316

Inox 07Cr18Ni9 là gì? So sánh Inox 07Cr18Ni9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304

Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4301 là gì? So sánh Inox 1.4301 với Inox 316

Inox 1.4301 là gì? So sánh Inox 1.4301 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo