Inox 1.4310 là gì?

Inox 1.4310 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4310, còn được biết đến với tên AISI 301, là một dòng thép không gỉ austenitic thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1. Loại thép này nổi bật với độ cứng cao và khả năng chịu uốn vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ đàn hồi và chống ăn mòn tốt.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.15% Tăng độ cứng và độ bền kéo của thép.
Crom (Cr) 16.0-19.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc.
Niken (Ni) 6.0-9.5% Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền và tính gia công.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Kiểm soát độ bền và duy trì tính dẻo.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Tăng khả năng gia công và chống mài mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4310 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và axit nhẹ.
  • Độ cứng và độ bền cao: Có thể đạt độ cứng cao hơn thông qua quá trình gia công lạnh, phù hợp cho các sản phẩm cần khả năng chịu lực lớn.
  • Đặc tính đàn hồi: Inox 1.4310 có tính đàn hồi cao, lý tưởng cho các ứng dụng như lò xo và dây dẫn.
  • Khả năng gia công: Tốt với các phương pháp gia công tiêu chuẩn, dễ dàng định hình và hàn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4310 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Có (sau gia công lạnh) Không
Độ cứng HRC 30-50 HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 600°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt

5. Ứng dụng

  • Lò xo và dây đàn hồi: Với độ cứng cao và tính đàn hồi tốt, Inox 1.4310 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lò xo, dây đàn hồi và các thiết bị chịu lực.
  • Ngành ô tô: Dùng làm các chi tiết cần độ bền và chống mài mòn cao.
  • Ngành hàng không: Được ứng dụng trong các thành phần kết cấu chịu tải cao.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Sản xuất băng tải và thiết bị chế biến thực phẩm với yêu cầu khắt khe về vệ sinh và chống ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox 1.4310 là một loại thép không gỉ austenitic có độ cứng và tính đàn hồi cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, ô tô, và hàng không.

Nhôm 7050 là gì?

Nhôm 7050 là gì? Nhôm 7050 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 7xxx, chủ [...]

Inox SUS416 là gì? So sánh Inox SUS416 với Inox 304

Inox SUS416 là gì? So sánh Inox SUS416 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 303S31 là gì?

Inox 303S31 là gì? 1. Giới thiệu Inox 303S31 là một loại thép không gỉ [...]

Đồng CW609N là gì? Mua Đồng CW609N ở đâu?

Đồng CW609N là gì? Mua Đồng CW609N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW609N là [...]

Ứng dụng của niken trong ngành cơ khí chính xác?

Ứng dụng của niken trong ngành cơ khí chính xác? Trong ngành cơ khí chính [...]

Inox 10Cr17Ni7 là gì? So sánh Inox 10Cr17Ni7 với Inox 304

Inox 10Cr17Ni7 là gì? So sánh Inox 10Cr17Ni7 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X2CrMoTi29-4 là gì?

Inox X2CrMoTi29-4 là gì? Inox X2CrMoTi29-4 là một loại thép không gỉ ferritic có chứa [...]

Samarium là gì? Ứng dụng của Samarium trong sản xuất kim loại?

Samarium là gì? Ứng dụng của Samarium trong sản xuất kim loại? Samarium (Sm) là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo