Inox
Inox 1.4319 là gì?
1. Giới thiệu
Inox 1.4319 là một loại thép không gỉ Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088-1, có đặc điểm nổi bật là độ bền cao, dễ gia công, và khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều loại môi trường.
2. Bảng thành phần chính
Thành phần hóa học | Tỷ lệ % | Vai trò |
---|---|---|
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0% | Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. |
Niken (Ni) | 6.0 – 8.0% | Tăng độ dẻo dai và cải thiện tính chống ăn mòn. |
Carbon (C) | ≤ 0.08% | Tăng độ cứng và khả năng chịu lực. |
Mangan (Mn) | ≤ 2.0% | Tăng độ bền và khả năng gia công. |
Silic (Si) | ≤ 1.0% | Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc. |
Photpho (P) | ≤ 0.045% | Giảm nguy cơ giòn trong ứng dụng nhiệt độ cao. |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.015% | Cải thiện khả năng gia công cơ khí. |
3. Tính chất nổi bật
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường axit yếu, môi trường nước, và khí quyển thông thường.
- Độ bền cơ học cao: Dòng thép này chịu tải trọng tốt nhờ thành phần hóa học đặc biệt.
- Khả năng chịu nhiệt ổn định: Hoạt động tốt ở nhiệt độ cao mà không mất tính chất cơ học.
- Dễ gia công và hàn: Thích hợp cho nhiều phương pháp gia công cơ khí và hàn hiện đại.
- Độ sáng bề mặt tốt: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
4. Bảng so sánh với inox 304
Tiêu chí | Inox 1.4319 | Inox 304 |
---|---|---|
Cấu trúc mạng tinh thể | Austenitic | Austenitic |
Tính từ tính | Không | Không |
Độ cứng | HRB ~75-90 | HRB 70-90 (HRC ~20-22) |
Tính đàn hồi | Tốt | Cao |
Khả năng chịu nhiệt | Lên đến 750°C | Lên đến 870°C |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt trong môi trường axit yếu | Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu |
5. Ứng dụng
- Ngành công nghiệp chế tạo máy: Sản xuất các linh kiện máy móc cần độ chính xác và độ bền cao.
- Ngành xây dựng: Làm kết cấu thép, tay vịn, lan can nhờ tính thẩm mỹ cao và độ bền lâu dài.
- Ngành y tế: Chế tạo thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật với khả năng kháng khuẩn tốt.
- Ngành thực phẩm: Sản xuất bồn chứa, máy chế biến thực phẩm nhờ tính chống ăn mòn trong môi trường axit yếu.
- Ngành hàng hải: Chế tạo các bộ phận tàu biển, bộ phận chịu ăn mòn nước biển nhẹ.
6. Tóm lại
Inox 1.4319 là dòng thép không gỉ Austenitic chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt, và khả năng chịu nhiệt ổn định. Loại inox này được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ các tính năng vượt trội.
Inox 30303 là gì? So sánh Inox 30303 với Inox 304
Inox 30303 là gì? So sánh Inox 30303 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]
Th1
Inox Nitronic 50 là gì?
Inox Nitronic 50 là gì? 1. Giới thiệu Inox Nitronic 50 là một loại thép [...]
Th12
Inox STS301 là gì? So sánh Inox STS301 với Inox 304
Inox STS301 là gì? So sánh Inox STS301 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS301, [...]
Th12
Inox 321S12 là gì? So sánh Inox 321S12 với Inox 304
Inox 321S12 là gì? So sánh Inox 321S12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]
Th1
Inox STS316J1 là gì? So sánh Inox STS316J1 với Inox 304
Inox STS316J1 là gì? So sánh Inox STS316J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316J1 [...]
Th12
Đồng Berry thuộc nhóm nào? và có những mác nào?
Đồng Berry thuộc nhóm nào? và có những mác nào? Đồng Berry (hay còn gọi [...]
Th11
Inox 430S17 là gì?
Inox 430S17 là gì? Inox 430S17 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Ferritic, [...]
Th11
Có bao nhiêu mác trong dòng thép không gỉ ferit?
Có bao nhiêu mác trong dòng thép không gỉ ferit? Dòng thép không gỉ ferit [...]
Th10