Inox 1.4361 là gì?

Inox 1.4361 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4361 thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1 của Châu Âu, là một loại thép không gỉ austenitic với đặc tính chống ăn mòn và cơ học ưu việt. Loại inox này được phát triển để sử dụng trong các môi trường ăn mòn cao và yêu cầu độ bền cơ học tốt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học của inox 1.4361

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cacbon (C) ≤ 0.03 Tăng độ bền, giảm nguy cơ ăn mòn ở mối hàn.
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 Tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn.
Niken (Ni) 10.0 – 12.5 Cải thiện tính dẻo, tăng khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Ổn định cấu trúc austenitic, giảm chi phí sản xuất.
Silic (Si) ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Nitơ (N) 0.20 – 0.25 Tăng độ cứng và chống ăn mòn cục bộ.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit yếu, kiềm và nước muối nhẹ.
  • Cơ tính cao: Độ cứng và độ bền kéo vượt trội nhờ hàm lượng Nitơ.
  • Hàn tốt: Phù hợp cho các phương pháp hàn thông dụng, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Chịu nhiệt tốt: Duy trì tính chất cơ học trong khoảng nhiệt độ cao, lên đến 870°C.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4361 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 80-95 (HRC ~22-24) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt (trong môi trường khắc nghiệt hơn) Tốt (trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu)

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Hàng hải: Làm các chi tiết trong tàu biển, trục bơm trong môi trường nước mặn.
  • Y tế: Thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế nhờ tính kháng khuẩn và chống oxy hóa.
  • Thực phẩm: Được dùng để chế tạo máy móc chế biến thực phẩm, hệ thống ống dẫn.

6. Tóm lại

Inox 1.4361 là dòng thép không gỉ austenitic với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt tốt và độ cứng cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, hàng hải, và y tế, đặc biệt trong môi trường ăn mòn cao và nhiệt độ khắc nghiệt.

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Hợp Kim Thép SUP9: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

Hợp Kim Thép SUP9: Bảng Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? Trong [...]

Hợp Kim Thép 90MnCrV8: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

Hợp Kim Thép 90MnCrV8: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Hợp Kim Thép  [...]

Tấm Đồng 24mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Gia Công

Tấm Đồng 24mm: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Gia Công Trong ngành [...]

Đồng CW016A là gì? Mua Đồng CW016A ở đâu?

Đồng CW016A là gì? Mua Đồng CW016A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW016A là [...]

Inox SUS416 là gì? So sánh Inox SUS416 với Inox 304

Inox SUS416 là gì? So sánh Inox SUS416 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 330 là gì?

Inox 330 là gì? 1. Giới thiệu Inox 330 là một loại thép không gỉ [...]

Hợp Kim Thép SCM418HRCH: Tổng Quan, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép SCM418HRCH: Tổng Quan, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Khám phá [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo