Inox X10CrAlSi13 là gì?

Inox X10CrAlSi13 là gì?

1. Giới thiệu inox X10CrAlSi13

Inox X10CrAlSi13 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, nổi bật với khả năng chịu nhiệt caochống oxi hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Theo tiêu chuẩn EN, mã X10CrAlSi13 phân biệt loại inox này dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ học ưu việt của nó. Đây là lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền nhiệt và tính ổn định vượt trội.

2. Thành phần chính của inox X10CrAlSi13

Thành phần hóa học Tỷ lệ (%) Vai trò
Crom (Cr) ~13% Tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, tạo lớp màng oxit bảo vệ.
Nhôm (Al) 1.5% – 2.5% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa ở nhiệt độ cao.
Silic (Si) ~1% Nâng cao độ bền nhiệt, giảm nguy cơ giòn vỡ.
Carbon (C) ~0.1% Đảm bảo độ bền tốt mà không làm tăng nguy cơ giòn hóa.

3. Tính chất nổi bật của inox X10CrAlSi13

  1. Khả năng chống oxi hóa vượt trội:
    Với thành phần nhôm và silic, inox X10CrAlSi13 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 950°C, giữ ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và giàu oxi.
  2. Chịu nhiệt cao:
    Loại inox này được thiết kế để hoạt động tốt trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt và thường xuyên thay đổi.
  3. Khả năng chống ăn mòn trung bình:
    Mặc dù không bằng các loại inox Austenitic (như 304 hay 316), X10CrAlSi13 vẫn chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường ít khắc nghiệt.
  4. Tính từ:
    Thuộc nhóm Ferritic, inox này có từ tính, thích hợp cho các ứng dụng cần từ tính trong quá trình sản xuất.

4. Bảng so sánh inox X10CrAlSi13 với inox 430 (Ferrite)

Tiêu chí Inox X10CrAlSi13 Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferritic Ferritic
Tính từ tính
Độ cứng Cao hơn do hàm lượng nhôm, silic Thấp hơn
Tính đàn hồi Trung bình Tốt hơn
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 950°C Khoảng 600°C
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Trung bình

5. Ứng dụng của inox X10CrAlSi13

Inox X10CrAlSi13 được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa cao, bao gồm:

  1. Công nghiệp nhiệt:
    • Sản xuất các bộ phận trong lò nung, buồng đốt.
    • Ống xả và các chi tiết trong hệ thống nhiệt.
  2. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống ống xả chịu nhiệt.
  3. Công nghiệp máy móc:
    • Các chi tiết động cơ và máy móc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

6. Tóm lại

Inox X10CrAlSi13 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, nổi bật nhờ khả năng chịu nhiệt cao (lên đến 950°C) và chống oxi hóa hiệu quả. Với thành phần crom, nhôm, và silic đặc biệt, loại inox này thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành công nghiệp nhiệt, ô tô và sản xuất máy móc. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu vừa yêu cầu chịu nhiệt vừa yêu cầu tính bền cơ học ổn định.

Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304

Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4513 là gì?

Inox 1.4513 là gì? Inox 1.4513 là một loại thép không gỉ ferritic, cũng tương [...]

Đồng và Đồng Hợp Kim

Đồng và Đồng Hợp Kim Đồng (Cu) là một nguyên tố hóa học thiết yếu, [...]

Radon là gì? Ứng dụng của Radon trong sản xuất kim loại?

Radon là gì? Ứng dụng của Radon trong sản xuất kim loại? Radon là một [...]

Hợp Kim Thép 212M40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 212M40: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

Hợp Kim Thép X8Ni9: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn

X8Ni9: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn Khám phá bí mật đằng [...]

Hợp Kim Thép 36CrNiMo4: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 36CrNiMo4: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim Thép 36CrNiMo4 [...]

Nhôm 6066: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

Nhôm 6066: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo