Inox 1.4376 là gì?

Inox 1.4376 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4376 là dòng thép không gỉ austenitic thuộc hệ DIN (Deutsches Institut für Normung) của Đức. Dòng thép này được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn cao. Inox 1.4376 được phát triển để đáp ứng nhu cầu khắt khe trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất và môi trường có tính ăn mòn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cacbon (C) ≤ 0.03 Cải thiện độ bền và độ cứng của thép.
Crom (Cr) 17.0 – 19.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0 Cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) 3.0 – 5.0 Tăng độ bền cơ học và ổn định cấu trúc của thép.
Silic (Si) ≤ 1.0 Giúp thép bền vững hơn dưới tác động của các yếu tố môi trường.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4376 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong môi trường axit và muối, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
  • Độ bền cơ học: Dòng thép này có độ bền cao, giữ được tính ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4376 có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp duy trì tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công và hàn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4376 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 85-90 (HRC ~22) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 850°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit và muối Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Inox 1.4376 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nhẹ và độ bền cơ học.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thép này được ứng dụng trong các đường ống, thiết bị chứa và vận chuyển hóa chất, nơi yêu cầu chống ăn mòn và độ bền cao.
  • Ngành sản xuất máy móc: Inox 1.4376 phù hợp cho các chi tiết máy yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 1.4376 là một loại thép không gỉ austenitic với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao. Dòng thép này rất phù hợp cho các ứng dụng trong chế biến thực phẩm, hóa chất và các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Hợp Kim Thép X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá

X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Trong ngành Thép, việc hiểu rõ và [...]

Đồng C72500 là gì? Mua Đồng C72500 ở đâu?

Đồng C72500 là gì? Mua Đồng C72500 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C72500 (Tin-Bearing [...]

Đồng 2.0321 là gì? Mua Đồng 2.0321 ở đâu?

Đồng 2.0321 là gì? Mua Đồng 2.0321 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0321 là [...]

Đồng C70260 là gì? Mua Đồng C70260 ở đâu?

Đồng C70260 là gì? Mua Đồng C70260 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C70260 (Nickel-Silicon [...]

Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng C2200 là gì? Mua Đồng C2200 ở đâu?

Đồng C2200 là gì? Mua Đồng C2200 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C2200 là [...]

Đồng CW024A là gì? Mua Đồng CW024A ở đâu?

Đồng CW024A là gì? Mua Đồng CW024A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW024A hay [...]

Hợp Kim Thép S60C: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và So Sánh

Hợp Kim Thép S60C: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và So Sánh Trong ngành [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo