Inox 1.4419 là gì?

Inox 1.4419 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Martensitic, có tính năng nổi bật về độ cứng và khả năng chịu mài mòn. Inox 1.4419 thuộc hệ tiêu chuẩn EN (European Standard)AISI (American Iron and Steel Institute), và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền caochịu nhiệt tốt.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) 0.26-0.40 Cung cấp độ bền và cứng, có thể giảm khả năng chống ăn mòn
Mangan (Mn) 0.60-1.20 Cải thiện tính cứng và khả năng gia công
Silicon (Si) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn
Chromium (Cr) 12.00-14.00 Cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường axit và nước biển
Nickel (Ni) 0.50-1.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công
Molybdenum (Mo) 0.50-1.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt

3. Tính chất nổi bật

  • Độ bền cao: Inox 1.4419 mang lại độ bền kéo và độ cứng rất tốt nhờ vào sự kết hợp của carbonchromium.
  • Khả năng chống ăn mòn: Mặc dù không mạnh như các dòng thép Austenitic, nhưng inox 1.4419 vẫn có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường axit nhẹnước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4419 có thể chịu nhiệt tốt trong môi trường nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
  • Tính gia công: Dễ dàng gia công và chịu được tác động từ các quá trình như mài, đúc, hay cắt.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox 1.4419 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Tính từ vừa phải Tính từ mạnh
Độ cứng 40-50 HRC 45-50 HRC
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 800°C) Tốt (dưới 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit nhẹ Thấp trong môi trường ẩm ướt

5. Ứng dụng

Inox 1.4419 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn như:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong các thiết bị xử lý, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế, và các ứng dụng yêu cầu tính sạch sẽ.
  • Ứng dụng trong cơ khí: Các bộ phận máy móc chịu lực, khuôn mẫu, dao cắt, chi tiết máy yêu cầu độ cứng cao.
  • Ngành đóng tàu: Các bộ phận tàu thuyền, đặc biệt là những bộ phận tiếp xúc với nước biển và môi trường ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ Martensitic với các đặc tính vượt trội như độ bền cao, chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹnước biển. Tuy không tốt bằng các dòng inox Austenitic trong khả năng chống ăn mòn tổng thể, nhưng Inox 1.4419 vẫn là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu mài mòn.

Hợp Kim Thép SKS8: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội

Hợp Kim Thép SKS8: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Hợp Kim [...]

Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt Nhất Cho Mạch Điện

Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt Nhất Cho Mạch [...]

Đồng CW452K là gì? Mua Đồng CW452K ở đâu?

Đồng CW452K là gì? Mua Đồng CW452K ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW452K là [...]

Inox 0Cr19Ni10NbN là gì?

Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr19Ni10NbN hay còn được gọi là Inox [...]

Đồng 2.0550 là gì? Mua Đồng 2.0550 ở đâu?

Đồng 2.0550 là gì? Mua Đồng 2.0550 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0550 là [...]

Hợp Kim Thép 8740: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 8740: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

Ống Đồng Phi 230: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn

Ống Đồng Phi 230: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Tiêu Chuẩn Ống [...]

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304

Inox S44625 là gì? So sánh Inox S44625 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo