Inox 1.4438 là gì? So sánh Inox 1.4438 với Inox 304

Inox 1.4438 là gì? So sánh Inox 1.4438 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1.4438 hay còn được gọi là Inox SUS317L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 317L theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 1.4438 là phiên bản nâng cấp của Inox 317, với hàm lượng Carbon được kiểm soát dưới 0.03%. Điều này giúp giảm nguy cơ hình thành Carbide, tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện khả năng hàn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 18.00-20.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 11.00-15.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Mo (Molybdenum) 3.00-4.00% Tăng khả năng chống rỗkẽ hở ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường có chứa clorua hoặc axit mạnh.
  • Chịu nhiệt tốt: Ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao, với khả năng chịu nhiệt lên đến 930°C.
  • Dễ gia công: Có khả năng hàn, định hình, và gia công cơ học tốt.
  • Tính cơ học bền bỉ: Độ bền cao, chịu được áp lực và các điều kiện khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4438 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, (lên đến 930°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chứa clorua Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội khi tiếp xúc với axit, kiềm và các hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Ngành dầu khí: Dùng trong đường ống dẫn, thiết bị lọc dầu, hoạt động tốt trong môi trường ăn mòn mạnhnhiệt độ cao.
  • Ngành hàng hải: Làm thân tàu, hệ thống neo đậu, và các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong lan can, cầu thang, hoặc các cấu trúc yêu cầu độ bền caotính thẩm mỹ trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng làm bồn chứa, thiết bị chế biến, đảm bảo an toàn vệ sinh và khả năng chống gỉ hiệu quả.

6. Tóm lại

Inox 1.4438 là loại thép không gỉ có hàm lượng molypden (Mo) cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn mạnh trong các môi trường hóa học khắc nghiệt. Với hàm lượng carbon thấp, inox 1.4438 cũng giảm nguy cơ thấm carbide, giữ được độ bềntính chống ăn mòn liên hạt. Nhờ các đặc tính vượt trội, inox 1.4438 là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, hàng hải, thực phẩm, và xây dựng, đảm bảo độ bền và hiệu suất lâu dài.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

    Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox BS 409S19 là gì?

    Inox BS 409S19 là gì? Inox BS 409S19 là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

    Inox 1.4550 là gì? So sánh Inox 1.4550 với Inox 304

    Inox 1.4550 là gì? So sánh Inox 1.4550 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Thép SCM thuộc dòng thép nào?

    Thép SCM thuộc dòng thép nào? Thép SCM thuộc dòng thép hợp kim (alloy steel), [...]

    Dubnium là gì? Ứng dụng của Dubnium trong sản xuất kim loại?

    Dubnium là gì? Ứng dụng của Dubnium trong sản xuất kim loại? Dubnium là một [...]

    Titan Grade 4 là gì?

    Titan Grade 4 là gì? Titan Grade 4 là một loại titan thương mại tinh [...]

    Inox 316S13 là gì?

    Inox 316S13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S13 là một loại thép không gỉ [...]

    Dysprosium là gì? Ứng dụng của Dysprosium trong sản xuất kim loại?

    Dysprosium là gì? Ứng dụng của Dysprosium trong sản xuất kim loại? Dysprosium (Dy) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo