Inox 1.4550 là gì?

Inox 1.4550 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4550 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao nhờ hàm lượng Crom và Niken vượt trội. Loại thép này thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-1, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và có tính ăn mòn mạnh.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 17.0 – 20.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường oxy hóa.
Niken (Ni) 10.5 – 13.0% Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ mềm dẻo và tính hàn.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng cường độ bền cơ học và chịu lực.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Carbon (C) ≤ 0.07% Giảm thiểu sự hình thành cacbua, giúp tăng cường tính chống ăn mòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm tác động tiêu cực của vi khuẩn trong môi trường thực phẩm.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Tăng khả năng gia công của vật liệu.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4550 có khả năng chống lại các loại hóa chất, axit nhẹ, và các yếu tố ăn mòn khác trong môi trường công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, lên đến 850°C, với tính ổn định vượt trội.
  • Độ bền cơ học: Có khả năng chịu lực tốt và không bị biến dạng trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt.
  • Tính gia công tốt: Loại thép này dễ dàng cắt, uốn, và hàn mà không làm mất đi các đặc tính cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4550 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~85-95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 850°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit, hóa chất Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các bồn chứa, ống dẫn và thiết bị tiếp xúc với hóa chất mạnh.
  • Ngành dầu khí: Được ứng dụng trong các hệ thống chịu nhiệt và ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm: Dùng cho các thiết bị chế biến, đảm bảo an toàn vệ sinh và dễ dàng làm sạch.
  • Ngành xây dựng: Phù hợp với các cấu trúc ngoài trời chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 1.4550 là một loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội. Với thành phần hóa học đặc biệt, loại thép này lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, ngành thực phẩm, và các môi trường khắc nghiệt khác, đảm bảo độ bền và tính ổn định lâu dài.

Inox 1Cr18Ni12 là gì?

Inox 1Cr18Ni12 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1Cr18Ni12 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 330 là gì?

Inox 330 là gì? 1. Giới thiệu Inox 330 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 1.3964 là gì?

Inox 1.3964 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.3964 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 304L là gì?

Inox 304L là gì? 1. Giới thiệu Inox 304L (hay còn gọi là Inox SUS304L [...]

Inox 1.4630 là gì?

Inox 1.4630 là gì? Inox 1.4630 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, [...]

Inox X3CrNiMo13-4 là gì?

Inox X3CrNiMo13-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X3CrNiMo13-4 là một loại thép không gỉ [...]

Promethium là gì? Ứng dụng của Promethium trong sản xuất kim loại?

Promethium là gì? Ứng dụng của Promethium trong sản xuất kim loại? Promethium (Pm) là [...]

Inox 253 MA là gì?

Inox 253 MA là gì? 1. Giới thiệu Inox 253 MA là một loại thép [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo