Inox 1.4618 là gì?

Inox 1.4618 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4618 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088. Dòng inox này được chế tạo với đặc tính chịu ăn mònchịu nhiệt cao, chủ yếu sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Nó có thành phần hóa học đặc biệt với tỷ lệ cao Mangan thay thế một phần Niken, giúp giảm chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo hiệu suất vượt trội.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.0 – 18.0% Cung cấp khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa.
Mangan (Mn) 10.0 – 12.0% Thay thế Niken, giúp giảm chi phí sản xuất.
Niken (Ni) 4.0 – 6.0% Tăng tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
Molypden (Mo) ≤ 0.5% Tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện tính chịu nhiệtđộ cứng.
Carbon (C) ≤ 0.05% Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Cải thiện khả năng gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 1.4618 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa các ion clorua, axit sulfuric, axit nitric, axit phosphoric và các môi trường ăn mòn khác. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn intergranular sau khi hàn, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng chống ăn mòn kiềm: Dòng inox này còn có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường kiềm, giúp nó phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Độ bền cơ học cao: Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu mài mòn và dễ gia công trong các môi trường yêu cầu độ bền cao.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox 1.4618 có thể hoạt động tốt trong nhiệt độ lên đến 870°C, giúp nó có thể ứng dụng trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
  • Tiết kiệm chi phí: Thay thế một phần Niken bằng Mangan giúp giảm giá thành sản phẩm mà vẫn duy trì chất lượng cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4618 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~95 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 200GPa 193GPa
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tuyệt vời trong môi trường ion clorua, axit sulfuric, axit nitric, axit phosphoric, và môi trường kiềm Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Sử dụng trong sản xuất các thiết bị tiếp xúc với thực phẩm như bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Ngành hóa chất: Phù hợp cho các thiết bị cần khả năng chống ăn mòn nhẹ như bồn chứa, ống dẫn.
  • Ngành xây dựng: Thường được sử dụng trong cấu trúc và các công trình cần khả năng chống ăn mòn và bền bỉ với môi trường.
  • Ngành năng lượng: Được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt hoặc trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.

6. Tóm lại

Inox 1.4618 là một loại thép không gỉ Austenitic với đặc tính nổi bật là chịu ăn mònchịu nhiệt cao, nhờ hàm lượng CromMangan đặc biệt. Loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu nhiệt, và chống ăn mòn tốt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Nhôm 5024: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Và Báo Giá Mới Nhất

    Nhôm 5024: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Và Báo Giá Mới Nhất Nhôm 5024 [...]

    Hợp Kim Thép 1.3249: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công Khuôn Mẫu Và Giá

    Hợp Kim Thép 1.3249: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công Khuôn Mẫu Và Giá Hợp [...]

    Hợp Kim Thép SNCM200(H): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép SNCM200(H): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Chi Tiết Trong ngành [...]

    Hợp Kim Thép SKS11: Tổng Quan, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Và Nhiệt Luyện

    Hợp Kim Thép SKS11: Tổng Quan, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Và Nhiệt Luyện Hợp [...]

    Hợp Kim Thép SKS41: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SKS41: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Khám phá sức mạnh [...]

    Giá Titan Grades 2: Bảng Giá Mới Nhất, Mua Bán Uy Tín, Giá Tốt Nhất

    Giá Titan Grades 2: Bảng Giá Mới Nhất, Mua Bán Uy Tín, Giá Tốt Nhất [...]

    Inox 20Cr13 là gì? So sánh Inox 20Cr13 với Inox 304

    Inox 20Cr13 là gì? So sánh Inox 20Cr13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gang Grade 3D

    Gang Grade 3D Hiểu rõ về Gang Grade 3D là yếu tố then chốt để [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo