Inox 1Cr17Mo là gì? So sánh Inox 1Cr17Mo với Inox 304

Inox 1Cr17Mo là gì? So sánh Inox 1Cr17Mo với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1Cr17Mo là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 1Cr17Mohàm lượng Crom (Cr) từ 16% – 18% giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn. Đặc biệt, với sự bổ sung Molypden (Mo) từ 0.75% – 1.25%, loại inox này có khả năng chịu ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất và axit so với inox Ferritic thông thường như 1Cr17.

So với Inox 304, Inox 1Cr17Mo có độ bền cao hơn nhưng độ dẻo kém hơn. Nhờ đặc tính này, nó được ứng dụng rộng rãi trong môi trường hóa chất, công nghiệp biển và các thiết bị chịu ăn mòn cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng, giảm tính dẻo
Si (Silic) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền, cải thiện khả năng chịu nhiệt
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và độ cứng
P (Phốt pho) ≤ 0.035 Tăng cường độ bền kéo nhưng giảm tính dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công, nhưng có thể làm giảm độ bền
Ni (Niken) ≤ 0.60 Hỗ trợ ổn định cấu trúc Ferritic
Cr (Crom) 16.00 – 18.00 Cải thiện độ bền, khả năng chống ăn mòn
Mo (Molypden) 0.75 – 1.25 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 1Cr17Mo Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 131 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (MPa) ≥ 344 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (MPa) ≥ 517 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 42 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất, đường ống xử lý hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn cao.
  • Công nghiệp hàng hải: Dùng trong kết cấu tàu, trục chân vịt, chịu ăn mòn nước biển tốt hơn inox thông thường.
  • Thiết bị y tế: Dùng để chế tạo dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế có yêu cầu chống ăn mòn.
  • Công nghiệp thực phẩm: Được sử dụng trong bồn chứa, dây chuyền sản xuất thực phẩm vì không bị ăn mòn bởi axit thực phẩm.

5. Tóm lại

Inox 1Cr17Mo có độ bền cao hơn, khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn inox 1Cr17 nhờ bổ sung Molypden, nhưng độ dẻo và khả năng hàn kém hơn so với inox 304. Nếu cần một loại inox chịu ăn mòn tốt hơn trong môi trường axit và hóa chất, Inox 1Cr17Mo là lựa chọn phù hợp hơn Inox 304.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Haynes X750: Hợp Kim Niken Chịu Nhiệt Cao Cho Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ

    Haynes X750: Hợp Kim Niken Chịu Nhiệt Cao Cho Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ [...]

    Gang GX300CrMo271: Tổng Quan, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Và Mua Ở Đâu

    Gang GX300CrMo271: Tổng Quan, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Và Mua Ở Đâu Trong ngành [...]

    Thép SKS7: Tổng Quan và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo

    Thép SKS7 Thép SKS7 là một trong những mác thép công cụ được ứng dụng [...]

    Đồng 2.0740 là gì? Mua Đồng 2.0740 ở đâu?

    Đồng 2.0740 là gì? Mua Đồng 2.0740 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0740 là [...]

    Nhôm 7034: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và Báo Giá

    Nhôm 7034: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ Và Báo Giá Việc tìm [...]

    Inconel 276: Hợp Kim Chống Ăn Mòn, Giá, Mua Ở Đâu?

    Inconel 276: Hợp Kim Chống Ăn Mòn, Giá, Mua Ở Đâu? Độ bền vượt trội [...]

    Inox X12CrNi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNi18.8 với Inox 304

    Inox X12CrNi18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNi18.8 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW606N là gì? Mua Đồng CW606N ở đâu?

    Đồng CW606N là gì? Mua Đồng CW606N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW606N là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo