Inox 2325 là gì? So sánh Inox 2325 với Inox 304

Inox 2325 là gì? So sánh Inox 2325 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 2325 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc tiêu chuẩn Svensk Standard (SS) – Là một phần của hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật do Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (Swedish Standards Institute – SIS) phát hành.

Inox 2325 chứa 16-18% crom giúp tăng khả năng chống ăn mòn và 0.75-1.25% molypden, giúp cải thiện độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Inox 2325 có độ bền cơ học ổn định, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ dẻo cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) 0.12 Tăng độ cứngđộ bền
Mangan (Mn) 1.00 Cải thiện độ dẻođộ dai
Silic (Si) 1.00 Cải thiện độ bền oxy hóa
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 Tăng khả năng chống ăn mòn
Phốt pho (P) ≤ 0.04 Ảnh hưởng đến tính hàn
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03 Cải thiện tính gia công
Molypden (Mo) 0.75 – 1.25 Cải thiện độ bền trong môi trường ăn mòn

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 2325 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 214 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 159 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 471 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 43 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 21 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Sản xuất trục, bánh răng, linh kiện máy móc
  • Ngành hóa chất: Thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao
  • Ngành dầu khí: Van, ống dẫn trong môi trường hóa chất
  • Ngành sản xuất thực phẩm: Bể chứa, thiết bị chế biến thực phẩm

5. Tóm lại

Inox 2325 có độ giãn dài cao hơn inox SUS304, giúp tăng khả năng biến dạng dẻo, nhưng lại có độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn. Nếu cần tính dẻo và khả năng chống ăn mòn, inox SUS304 là lựa chọn tối ưu, còn nếu yêu cầu khả năng chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, inox 2325 sẽ phù hợp hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4512 là gì?

    Inox 1.4512 là gì? Inox 1.4512 là một loại thép không gỉ Ferritic với thành [...]

    Inox SUS430F là gì? So sánh Inox SUS430F với Inox 304

    Inox SUS430F là gì? So sánh Inox SUS430F với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS304L là gì? So sánh Inox STS304L với Inox 316

    Inox STS304L là gì? So sánh Inox STS304L với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS304L [...]

    Quy trình sản xuất và tinh luyện đồng nguyên chất

    Quy trình sản xuất và tinh luyện đồng nguyên chất Đồng nguyên chất là một [...]

    Đồng CuAg0.04P là gì? Mua Đồng CuAg0.04P ở đâu?

    Đồng CuAg0.04P là gì? Mua Đồng CuAg0.04P ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAg0.04P là [...]

    Đồng C5210 là gì? Mua Đồng C5210 ở đâu?

    Đồng C5210 là gì? Mua Đồng C5210 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C5210 là [...]

    Inox STS430 là gì? So sánh Inox STS430 với Inox 304

    Inox STS430 là gì? So sánh Inox STS430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Aluminum là gì? Ứng dụng của Aluminum trong sản xuất kim loại?

    Aluminum là gì? Ứng dụng của Aluminum trong sản xuất kim loại? Aluminum (Al) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo