Inox 30305 là gì? So sánh Inox 30305 với Inox 316

Inox 30305 là gì? So sánh Inox 30305 với Inox 316

1. Giới thiệu

Inox 30305 hay còn được gọi là Inox SUS305 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 305 theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 30305 được thiết kế đặc biệt để tăng cường tính dẻo dai, khả năng gia công dễ dàng và khả năng tạo hình tốt. Nhờ vào những đặc tính này, Inox 30305 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu gia công định hình phức tạp, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt ổn định.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12% Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở, tăng độ bền.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 10.50-13.00% Tăng tính dẻo dai, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Hàm lượng niken cao: Inox 30305 có hàm lượng niken cao, từ 10,5% đến 13%, giúp vật liệu có tính dẻo dai vượt trội.
  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 30305 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong các môi trường tiếp xúc với hóa chất nhẹ, ẩm ướtthực phẩm.
  • Không nhiễm từ: Thuộc dòng thép không gỉ Austenitic, Inox 30305 hoàn toàn không bị nhiễm từ. Điều này giúp inox 30305 trở thành vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng cần tránh ảnh hưởng của từ trường.
  • Dễ gia công: Nhờ vào hàm lượng niken cao, Inox 30305 rất dễ gia công và đáp ứng tốt các yêu cầu định hình phức tạp mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
  • Khả năng chịu nhiệt ổn định: Inox 30305 có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không khí, có thể chịu nhiệt lên đến 899°C mà không bị suy giảm tính năng cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 316

Tiêu chí Inox 30305 Inox 316
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~85-95 (HRC ~21-23)
Tính đàn hồi Tốt, phù hợp cho gia công định hình Tốt, bền, có thể chịu tải trọng lớn
Khả năng chịu nhiệt Tốt, lên đến 899°C Rất tốt, có thể chịu nhiệt lên đến 925°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt, trong môi trường hóa chất nhẹ Tốt trong môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp

5. Ứng dụng:

  • Ngành gia công cơ khí: Inox 30305 được sử dụng trong việc chế tạo các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao, dễ uốn và tạo hình, đặc biệt trong các ngành yêu cầu gia công chi tiết phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Inox 30305 rất phổ biến trong sản xuất dụng cụ bếp, bồn chứa thực phẩm, và thiết bị chế biến thực phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường tiếp xúc với thực phẩm.
  • Thiết bị gia dụng: Inox 30305 được sử dụng để chế tạo các sản phẩm thiết bị gia dụng như chậu rửa, ống dẫn nước, nhờ vào tính năng chống gỉ và khả năng gia công dễ dàng.
  • Ngành trang trí nội thất: Inox 30305 được dùng trong sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất như tay vịn, lan can, cửa sổ. Với vẻ ngoài sáng bóng và khả năng chống ăn mòn, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình.
  • Công nghiệp chế tạo: Inox 30305 thường được sử dụng trong việc sản xuất linh kiện cần tính bền dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt, đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp.

6. Tóm lại

Inox 30305 là một vật liệu đặc biệt với tính dẻo dai vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công dễ dàng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công định hình phức tạp. Trong khi Inox 316 nổi bật hơn trong các môi trường ăn mòn khắc nghiệt hơn như nước biển hoặc axit mạnh thì Inox 30305 lại có ưu điểm về tính dễ gia côngchi phí hợp lý.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox STS304N2 là gì? So sánh Inox STS304N2 với Inox 316

    Inox STS304N2 là gì? So sánh Inox STS304N2 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox STS304N2 [...]

    Inox X8CrNi25-21 là gì?

    Inox X8CrNi25-21 là gì? 1. Giới thiệu Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316

    Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì?

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X7CrNiAl17-7 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?

    Inox 06Cr18Ni11Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr18Ni11Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 06Cr18Ni11Nb là gì?

    Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr18Ni11Nb hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X5CrNiMo17.13 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo17.13 với Inox 304

    Inox X5CrNiMo17.13 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo17.13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2353 là gì? So sánh Inox 2353 với Inox 304

    Inox 2353 là gì? So sánh Inox 2353 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo