Inox 303S31 là gì?

Inox 303S31 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 303S31 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc tiêu chuẩn EN 10088-3 của châu Âu. Loại thép này được cải tiến từ Inox 304 với việc bổ sung hàm lượng lưu huỳnh (S) cao hơn, giúp cải thiện khả năng gia công cơ học, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu gia công cắt gọt chính xác. Inox 303S31 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp cơ khí, sản xuất linh kiện máy móc và thiết bị công nghiệp thực phẩm.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 17.0-19.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 8.0-10.0% Cải thiện tính dẻo và khả năng chịu ăn mòn.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Nâng cao độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và độ cứng.
Phosphor (P) ≤ 0.20% Cải thiện tính chất gia công.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.15% Giúp gia công dễ dàng hơn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng gia công vượt trội: Nhờ bổ sung hàm lượng lưu huỳnh, Inox 303S31 rất dễ gia công cắt gọt, phù hợp cho các ứng dụng cần độ chính xác cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox 303S31 hoạt động tốt trong các môi trường như nước, không khí, và thực phẩm, nhưng không chống lại các môi trường có tính ăn mòn mạnh như axit mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt vừa phải: Loại thép này có khả năng chịu nhiệt ở mức trung bình, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ dưới 800°C.
  • Độ bền cơ học hợp lý: Đáp ứng tốt cho các ứng dụng cơ khí không yêu cầu độ bền quá cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 303S31 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 80-90 (HRC ~30) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Trung bình (dưới 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nước, không khí và thực phẩm Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 303S31 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành cơ khí chế tạo: Sản xuất các linh kiện máy móc, trục quay, bu lông, và đai ốc yêu cầu khả năng gia công tốt.
  • Công nghiệp thực phẩm: Dùng để chế tạo thiết bị xử lý thực phẩm, thùng chứa, và các công cụ trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Công nghiệp điện tử: Sản xuất các linh kiện nhỏ cần độ chính xác cao và dễ gia công.
  • Ứng dụng trong chế tạo công cụ: Dao cụ cắt gọt, chi tiết máy yêu cầu chịu ăn mòn nhẹ.

6. Tóm lại

Inox 303S31 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công cắt gọt cao mà không làm mất đi các đặc tính chống ăn mòn cơ bản của dòng thép không gỉ Austenitic. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong công nghiệp cơ khí, thực phẩm, và các ứng dụng cần chế tạo linh kiện chính xác.

Đồng C48200 là gì? Mua Đồng C48200 ở đâu?

Đồng C48200 là gì? Mua Đồng C48200 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C48200 (Naval [...]

Inox 410L là gì? So sánh Inox 410L với Inox 304

Inox 410L là gì? So sánh Inox 410L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4372 là gì? So sánh Inox 1.4372 với Inox 304

Inox 1.4372 là gì? So sánh Inox 1.4372 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Tantalum là gì? Ứng dụng của Tantalum trong sản xuất kim loại?

Tantalum là gì? Ứng dụng của Tantalum trong sản xuất kim loại? Tantalum là một [...]

Các loại Inox 303

Các loại Inox 303 Inox 303 là loại thép không gỉ phổ biến, được thiết [...]

Darmstadtium là gì? Ứng dụng của Darmstadtium trong sản xuất kim loại?

Darmstadtium là gì? Ứng dụng của Darmstadtium trong sản xuất kim loại? Darmstadtium là một [...]

Inox Sanicro 28 là gì?

Inox Sanicro 28 là gì? 1. Giới thiệu Inox Sanicro 28 là một loại hợp [...]

Inox UNS S31653 là gì?

Inox UNS S31653 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S31653 hay còn được gọi [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo