Inox 409L là gì? So sánh Inox 409L với Inox 304

Inox 409L là gì? So sánh Inox 409L với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 409L (hay UNS S40900, EN 1.4512) là một phiên bản ổn định của thép không gỉ Ferritic 409, chứa hàm lượng Crom (Cr) từ 10.50 – 12.25% và một lượng nhỏ Titan (Ti) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Đây là một trong những loại thép không gỉ giá rẻ, thường được sử dụng trong các môi trường ăn mòn nhẹ hoặc nhiệt độ cao, chẳng hạn như hệ thống ống xả ô tô.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.030 Giúp tăng độ cứng và độ bền.
Si (Silicon) ≤ 0.75 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và độ bền nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 0.80 Cải thiện độ dẻo và độ bền.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Giúp cải thiện độ bền nhưng quá nhiều có thể làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.015 Tăng khả năng gia công nhưng giảm độ bền.
Cr (Chromium) 10.50 – 12.25 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và tăng cường độ bền nhiệt.
Ti (Titanium) ≥ 6(C+N) Ổn định cấu trúc, tăng độ bền và khả năng hàn.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 409L Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness  88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 170 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 380 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 20 ≥ 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Hệ thống ống xả ô tô: Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ cao.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Chịu được nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ.
  • Thùng chứa dầu, khí: Nhờ chi phí thấp và tính chống ăn mòn cơ bản.
  • Các bộ phận kiến trúc, nội thất: Dùng trong môi trường ít bị ăn mòn.

5. Tóm lại

Inox 409L là một lựa chọn thép không gỉ giá rẻ, chủ yếu dùng trong ứng dụng chịu nhiệt nhưng ăn mòn nhẹ. So với inox SUS304, inox 409L có độ bền cơ học thấp hơn, khả năng chống ăn mòn kém hơn, nhưng chịu nhiệt tốt hơn và dễ gia công hơn. Nếu yêu cầu chống ăn mòn cao, inox SUS304 là lựa chọn phù hợp hơn. Nếu cần một vật liệu rẻ hơn, chịu nhiệt tốt nhưng không quá khắt khe về chống ăn mòn, inox 409L sẽ là một lựa chọn hợp lý.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì?

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại hợp kim thuộc hệ [...]

    Đồng CuMg0.5 là gì? Mua Đồng CuMg0.5 ở đâu?

    Đồng CuMg0.5 là gì? Mua Đồng CuMg0.5 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuMg0.5 là [...]

    Inox 2325 là gì? So sánh Inox 2325 với Inox 304

    Inox 2325 là gì? So sánh Inox 2325 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C77000 là gì? Mua Đồng C77000 ở đâu?

    Đồng C77000 là gì? Mua Đồng C77000 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C77000 (Nickel [...]

    Inox SUS436L là gì? So sánh Inox SUS436L với Inox 304

    Inox SUS436L là gì? So sánh Inox SUS436L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C3771 là gì? Mua Đồng C3771 ở đâu?

    Đồng C3771 là gì? Mua Đồng C3771 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C3771 là [...]

    Đồng 2.1191 là gì? Mua Đồng 2.1191 ở đâu?

    Đồng 2.1191 là gì? Mua Đồng 2.1191 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1191 là [...]

    Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? So sánh Inox 04Cr18Ni10Ti20 với Inox 304

    Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? So sánh Inox 04Cr18Ni10Ti20 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo