Inox 410S21 là gì?

Inox 410S21 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 410S21 là một loại thép không gỉ martensitic, có thành phần tương tự như inox 410 nhưng được cải tiến để tăng khả năng gia côngtính chất cơ học. Đặc biệt, loại thép này được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời vẫn duy trì độ cứngđộ bền. Điểm nổi bật của 410S21 là khả năng chống ăn mòn được tối ưu hóa thông qua cải tiến thành phần hợp kim.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 11.5–13.5% Tăng khả năng chống oxy hóachống ăn mòn.
Carbon (C) 0.08–0.15% Tạo độ cứng và khả năng chống mài mòn.
Mangan (Mn) Nhỏ Cải thiện tính chất cơ học và khả năng gia công.
Silicon (Si) Nhỏ Cải thiện khả năng chịu nhiệt và tính ổn định.
Lưu huỳnh (S) Nhỏ nhưng tăng thêm Tăng khả năng gia công, giảm hiện tượng nứt khi gia công.
Phốt-pho (P) Nhỏ Tăng khả năng gia công nhưng có thể làm giảm chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Độ cứng và độ bền cơ học cao:
    Nhờ vào hàm lượng carboncrom, inox 410S21 vẫn giữ được độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng gia công vượt trội:
    So với inox 410, inox 410S21 có khả năng gia công dễ dàng hơn nhờ vào sự tăng cường của lưu huỳnh (S) trong thành phần hợp kim.
  • Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vừa phải:
    410S21 hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời khả năng chống ăn mòn ở mức khá trong môi trường không chứa clo hoặc axit mạnh.

4. Bảng so sánh với inox 410

Tiêu chí Inox 410S21 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có tính từ Có tính từ
Độ cứng Tương đương Tương đương
Tính đàn hồi Tốt hơn nhờ lưu huỳnh Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt hơn Tốt
Khả năng chống ăn mòn Cải thiện nhẹ Vừa phải

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Inox 410S21 được sử dụng trong các bộ phận chịu nhiệt như lò hơi, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành cơ khí:
    Loại inox này thường được sử dụng trong sản xuất dụng cụ cắt, dao, khuôn mẫu, và các chi tiết máy chịu lực.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Sử dụng trong các thiết bị yêu cầu khả năng chịu mài mòn, nhưng không cần khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.

6. Tóm lại

Inox 410S21 là phiên bản cải tiến của inox 410, tập trung vào việc tăng cường khả năng gia công, chịu nhiệt, và duy trì các đặc tính nổi bật như độ cứngkhả năng chống mài mòn. Loại inox này rất thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc yêu cầu gia công dễ dàng hơn mà vẫn duy trì được độ bền cơ học tốt.

Hastelloy C276: Hợp Kim Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng, Tính Chất Và Báo Giá

Hastelloy C276: Hợp Kim Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng, Tính Chất Và Báo Giá Đối [...]

Incoloy 800: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Chịu Nhiệt Và Ứng Dụng

Incoloy 800: Tất Tần Tật Về Hợp Kim Chịu Nhiệt Và Ứng Dụng Trong thế [...]

Hợp Kim Thép 41Cr4: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

Hợp Kim Thép 41Cr4: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304

Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gang GX300CrMo153: Thép Khuôn Nhựa CrMo Độ Cứng Cao – Mua Ở Đâu

Gang GX300CrMo153: Thép Khuôn Nhựa CrMo Độ Cứng Cao – Mua Ở Đâu Trong ngành [...]

Đồng C2700 là gì? Mua Đồng C2700 ở đâu?

Đồng C2700 là gì? Mua Đồng C2700 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C2700 là [...]

Hợp Kim Thép 708A42: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép 708A42: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp kim [...]

Europium là gì? Ứng dụng của Europium trong sản xuất kim loại?

Europium là gì? Ứng dụng của Europium trong sản xuất kim loại? Europium (Eu) là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo