Inox 51416 là gì? So sánh Inox 51416 với Inox 304

Inox 51416 là gì? So sánh Inox 51416 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 51416 là thép không gỉ dòng Martensitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 51416 với hàm lượng sulfur cao, giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí. Đây là một trong những loại thép không gỉ có khả năng gia công tốt nhất trong nhóm thép Martensitic. Inox 51416 có độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 do có hàm lượng sulfur cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 12 – 14 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và tăng độ cứng
Mn (Manganese) 0 – 1.3 Cải thiện độ dẻo và khả năng gia công
Si (Silicon) 0 – 1.0 Tăng cường độ bền và khả năng chống oxy hóa
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công nhưng giảm tính dẻo và khả năng chống ăn mòn
C (Carbon) 0 – 0.15 Cải thiện độ cứng và độ bền
P (Phosphorus) 0 – 0.060 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 51416 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 230 – 320 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 290 – 600  ≥ 205 
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 510 – 800 ≥ 515 
Độ giãn dài / Elongation A (%) 13 – 31 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Sản xuất trục quay, bánh răng, bạc đạn
  • Ngành công nghiệp ô tô: Đinh tán, bulong, đai ốc
  • Sản xuất van & bơm: Các bộ phận van, trục bơm
  • Chế tạo dụng cụ cắt: Dao, kéo công nghiệp

5. Tóm lại

Inox 51416 là một loại thép không gỉ Martensitic có khả năng gia công cơ khí tốt nhất, độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt. Tuy nhiên, chống ăn mòn kém hơn inox SUS304, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất. Nó phù hợp cho các ứng dụng cơ khí chính xác, sản xuất chi tiết máy, trục quay và linh kiện ô tô.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    So sánh thép chịu nhiệt A515 với A516

    So sánh thép chịu nhiệt A515 với A516 Thép chịu nhiệt A515 và A516 là [...]

    Inox S31651 là gì?

    Inox S31651 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31651 hay còn được gọi là Inox SUS316N [...]

    Inox 1.4110 là gì?

    Inox 1.4110 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4110 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng CW605N là gì? Mua Đồng CW605N ở đâu?

    Đồng CW605N là gì? Mua Đồng CW605N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW605N là [...]

    Láp Titan Grades 7: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Láp Titan Gradess 7: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu  Láp Titan Grades [...]

    Rhenium là gì? Ứng dụng của Rhenium trong sản xuất kim loại?

    Rhenium là gì? Ứng dụng của Rhenium trong sản xuất kim loại? Rhenium là một [...]

    Đồng C1221 là gì? Mua Đồng C1221 ở đâu?

    Đồng C1221 là gì? Mua Đồng C1221 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C1221 là [...]

    Silver hay Bạc là gì? Ứng dụng của Silver hay Bạc trong sản xuất kim loại?

    Silver hay Bạc là gì? Ứng dụng của Silver hay Bạc trong sản xuất kim [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo