Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304

Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 51430 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 51430 với hàm lượng Crôm từ 16 – 18%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Đây là một loại inox có độ cứng và độ bền cơ học cao, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, thiết bị chịu nhiệt và linh kiện cơ khí. So với Inox 304, Inox 51430 có tính hàn kém hơn, khả năng chống ăn mòn thấp hơn nhưng có độ bền cơ học cao hơn, đặc biệt khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giảm độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Hỗ trợ quá trình cán nóng, tăng độ dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Tăng khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền.
Cr (Chromium) 16 – 18 Tạo lớp màng chống ăn mòn, tăng độ cứng.
Ni (Nickel) ≤ 0.75 Cải thiện độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Mo (Molybdenum) ≤ 0.50 Tăng khả năng chịu ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Cu (Copper) ≤ 0.50 Cải thiện độ bền và tính gia công.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 51430 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 90 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 241 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 448 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành ô tô: Bộ phận hệ thống xả, giảm thanh, linh kiện chịu nhiệt.
  • Thiết bị công nghiệp: Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, hệ thống ống dẫn công nghiệp.
  • Ngành cơ khí: Bu lông, ốc vít, linh kiện máy móc cần độ bền cao.
  • Thiết bị gia dụng: Bộ phận chịu nhiệt trong bếp công nghiệp, nồi hơi.

5. Tóm lại

Inox 51430 có độ bền cao, chịu nhiệt tốt và dễ gia công hơn Inox SUS304. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của Inox 51430 kém hơn Inox SUS304, do đó nếu cần sử dụng trong môi trường ẩm hoặc tiếp xúc với hóa chất, Inox SUS304 vẫn là lựa chọn tốt hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox SUH409 là gì? So sánh Inox SUH409 với Inox 304

    Inox SUH409 là gì? So sánh Inox SUH409 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 43219 là gì?

    Inox 43219 là gì? Inox 43219 là một loại thép không gỉ ferritic với thành [...]

    Đồng C17000 là gì? Mua Đồng C17000 ở đâu?

    Đồng C17000 là gì? Mua Đồng C17000 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C17000 (Beryllium [...]

    Nhôm và Hợp Kim Nhôm

    Nhôm và Hợp Kim Nhôm Nhôm Nhôm (Al) là một kim loại nhẹ, có màu [...]

    Đồng đỏ là gì? Đặc tính và ứng dụng trong thực tế

    Đồng đỏ là gì? Đặc tính và ứng dụng trong thực tế 1. Đồng đỏ [...]

    Inox 00Cr19Ni10 là gì?

    Inox 00Cr19Ni10 là gì? 1. Giới thiệu Inox 00Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì?

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng C3602 là gì? Mua Đồng C3602 ở đâu?

    Đồng C3602 là gì? Mua Đồng C3602 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C3602 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo