Inox S31700 là gì?

Inox S31700 là gì?

1. Giới thiệu

Inox S31700 hay còn được gọi là Inox SUS317 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 317 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ, thuộc dòng thép Austenitic không gỉ. Được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System), đây là hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, được phát triển chung bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM).

2. Thành phần chính

Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18-20 Tăng khả năng chống ăn mòn.
Niken (Ni) 11-15 Tăng tính dẻo, chống ăn mòn trong môi trường axit.
Molypden (Mo) 3-4 Cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ.
Carbon (C) ≤ 0.08 Ổn định cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh.
Mangan (Mn) ≤ 2 Tăng độ bền, giảm tính giòn.
Silic (Si) ≤ 1 Tăng độ cứng và khả năng chống oxi hóa.
Photpho (P) ≤ 0.045 Ổn định tính chất vật liệu.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03 Giảm tính giòn, cải thiện gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường axit mạnhnhiệt độ cao nhờ hàm lượng CromMolypden cao.
  • Tính dẻo: Dễ gia công và uốn cong mà không bị gãy.
  • Độ bền cao: Phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng lớn.
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao mà không mất tính chất cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox S31700 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt hơn, chịu được tải trọng lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 930°C) Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Chế tạo bồn chứa, đường ống chịu axit.
  • Ngành thực phẩm: Sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu độ bền cao.
  • Ngành dầu khí: Các thiết bị chịu ăn mòn bởi hóa chất và muối.
  • Xây dựng: Làm vật liệu kết cấu cho các công trình cần độ bềnchống ăn mòn cao.

6. Tóm lại

Inox S31700 là một vật liệu cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit mạnhnhiệt độ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu bền vữngchất lượng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì?

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? 1. Giới thiệu Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 hay còn được gọi là Inox [...]

    Lá Căn Đồng 0.45mm: Mua Ở Đâu Giá Tốt, Ứng Dụng, Chống Ăn Mòn

    Lá Căn Đồng 0.45mm: Mua Ở Đâu Giá Tốt, Ứng Dụng, Chống Ăn Mòn Lá [...]

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 ở đâu?

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là [...]

    Inox 08X18H10T là gì? So sánh Inox 08X18H10T với Inox 304

    Inox 08X18H10T là gì? So sánh Inox 08X18H10T với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4404 là gì? So sánh Inox 1.4404 với Inox 304

    Inox 1.4404 là gì? So sánh Inox 1.4404 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nhôm 2319: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Và Mua Ở Đâu?

    Nhôm 2319: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Và Mua Ở Đâu? Nhôm 2319 đóng [...]

    Dây Đồng 4mm: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Mua Ở Đâu Uy Tín?

    Dây Đồng 4mm: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Mua Ở Đâu Uy Tín? Việc [...]

    Inox Z8CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z8CNDT17.12 với Inox 304

    Inox Z8CNDT17.12 là gì? So sánh Inox Z8CNDT17.12 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo