Inox S43400 là gì? So sánh Inox S43400 với Inox 304

Inox S43400 là gì? So sánh Inox S43400 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S43400 là thép không gỉ thuộc dòng Ferritic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S43400 với thành phần chính gồm chromium (Cr) molybdenum (Mo), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học. So với inox 304, inox S43400 có độ cứng cao hơn, khả năng chống oxy hóa tốt hơn, nhưng độ dẻo kém hơn và không thể hàn tốt như inox 304.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00 Tăng khả năng chống ăn mòn
Mo (Molybdenum) 0.75 – 1.3 Cải thiện độ bền nhiệt và khả năng chống ăn mòn cục bộ
Mn (Manganese) 0 – 1.0 Cải thiện độ dẻo ở nhiệt độ cao
Si (Silicon) 0 – 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa
C (Carbon) 0 – 0.12 Tăng độ cứng và độ bền
P (Phosphorus) 0 – 0.040 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo
S (Sulfur) 0 – 0.030 Tăng khả năng gia công nhưng giảm độ bền kéo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S43400 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 170 HBW / 77 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 320 ≥ 205 MPa
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 520 ≥ 515 MPa
Độ giãn dài / Elongation A (%) 24 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Lĩnh vực ô tô: Bộ phận ống xả, bộ tản nhiệt
  • Ngành hàng gia dụng: Máy rửa bát, thiết bị nhà bếp
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Dụng cụ chứa hóa chất có tính ăn mòn nhẹ
  • Lĩnh vực kiến trúc: Tay vịn, lan can ngoài trời

5. Tóm lại

Inox S43400 là loại thép không gỉ Ferritic có độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tốt hơn inox 430 nhờ vào molybdenum (Mo). Tuy nhiên, so với inox SUS304, loại thép này dễ bị giòn, khó hàn và độ dẻo thấp hơn. Nếu cần vật liệu chống ăn mòn cao và dễ gia công, inox SUS304 vẫn là lựa chọn tốt hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 904S13 là gì?

    Inox 904S13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 904S13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 03X18H11 là gì? So sánh Inox 03X18H11 với Inox 316

    Inox 03X18H11 là gì? So sánh Inox 03X18H11 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30323 là gì? So sánh Inox S30323 với Inox 304

    Inox S30323 là gì? So sánh Inox S30323 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4652 là gì?

    Inox 1.4652 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4652 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4529 là gì?

    Inox 1.4529 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4529 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox Z8CN18.12 là gì? So sánh Inox Z8CN18.12 với Inox 316

    Inox Z8CN18.12 là gì? So sánh Inox Z8CN18.12 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lanthanum là gì? Ứng dụng của Lanthanum trong sản xuất kim loại?

    Lanthanum là gì? Ứng dụng của Lanthanum trong sản xuất kim loại? Lanthanum (La) là [...]

    Đồng CW008A là gì? Mua Đồng CW008A ở đâu?

    Đồng CW008A là gì? Mua Đồng CW008A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW008A là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo