Inox S43940 là gì? So sánh Inox S43940 với Inox 304

Inox S43940 là gì? So sánh Inox S43940 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S43940 là thép không gỉ thuộc dòng Ferritic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S43940 chủ yếu chứa Crom (Cr) và một lượng nhỏ Titan (Ti) để tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Thép này được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn tốt và chịu nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp có yêu cầu về vật liệu bền bỉ và chịu sự khắc nghiệt của môi trường.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Cải thiện độ bền và độ cứng nhưng làm giảm khả năng chịu uốn.
Si (Silic) ≤ 1.00 Tăng cường khả năng chống oxy hóa và làm cứng vật liệu.
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng cường độ bền kéo và khả năng gia công.
P (Phốt pho) ≤ 0.04 Cải thiện độ bền nhưng có thể giảm độ dẻo của vật liệu.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015 Làm giảm tính dẻo và khả năng gia công của vật liệu.
Cr (Crom) 17.5 – 18.5 Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn, gia tăng độ bền và ổn định nhiệt.
Ti (Titan) 0.1 – 0.6 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc.
Nb (Niobi) ≥ 0.30+3C Cải thiện khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S43940 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 180 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 250 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 430 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 18 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành ô tô: Ống xả, bộ phận động cơ nhờ khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành xây dựng: Vật liệu xây dựng, lan can, tấm ốp tường vì tính ổn định và bền bỉ.
  • Ngành hóa chất: Các thiết bị tiếp xúc với hóa chất, dụng cụ chế biến thực phẩm.
  • Ngành dầu khí: Các thành phần trong môi trường có nhiệt độ cao và khắc nghiệt.

5. Tóm lại

Inox S43940 thích hợp cho những ứng dụng cần vật liệu chịu nhiệt, chống ăn mòn nhưng không yêu cầu độ bền kéo quá cao, như trong ngành ô tô và xây dựng. Trong khi đó, Inox SUS304 vượt trội về độ bền kéo và tính dẻo, thích hợp cho các ứng dụng đụng phải môi trường khắc nghiệt với yêu cầu gia công cao hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 301 Full Hard là gì?

    Inox 301 Full Hard là gì? 1. Giới thiệu Inox 301 Full Hard là một [...]

    Inox AISI 317L là gì?

    Inox AISI 317L là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 317L là một loại thép [...]

    Nicrofer 5716: Hợp Kim Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao – Ứng Dụng Và Báo Giá

    Nicrofer 5716: Hợp Kim Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao – Ứng Dụng Và Báo [...]

    Inox 1.4580 là gì?

    Inox 1.4580 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4580 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 30316 là gì? So sánh Inox 30316 với Inox 304

    Inox 30316 là gì? So sánh Inox 30316 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép SK120: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SK120: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá Hợp Kim [...]

    Inox X12CrNiS18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNiS18.8 với Inox 304

    Inox X12CrNiS18.8 là gì? So sánh Inox X12CrNiS18.8 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng 2.0250 là gì? Mua Đồng 2.0250 ở đâu?

    Đồng 2.0250 là gì? Mua Đồng 2.0250 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0250 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo